Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8

325
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12 Vocabulary and Grammar 

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: We are not surprised that the people in the village are hospitable _______ friendly.

A. but

B. and

C. or

D. so

Đáp án: B

Giải thích: and nối 2 tính từ có cùng chức năng

Dịch: Chúng tôi không ngạc nhiên là người dân ở đây rất hiếu khách.

Question 2: Our seats were _____ far from the stage that we couldn't see the actors and actresses clearly.

A. very

B. too

C. enough

D. so

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc S be so adj that mệnh đề: quá... đến nỗi mà..

Dịch: Chỗ ngồi của chúng tôi quá xa khán đài đến nỗi mà chúng tôi không thể nhìn rõ các diễn viên nam nữ.

Question 3: Breakfasts are __________ in the hotel service.

A. included

B. bothered

C. carved

D. visited

Đáp án: A

Giải thích: be included: được bao gồm

Dịch: Các bữa sáng đã được bao gồm trong dịch vụ khách sạn

Question 4: Yesterday afternoon while my mother _______ for the taxi, the shower _______.

A. waited-stopped

B. was waiting-was stopping

C. waited-was stopping

D. was waiting-stopped

Đáp án: D

Giải thích: tường thuật lại sự việc quá khứ, khi hành động người mẹ chờ taxi đang diễn ra thì mưa lớn ngừng.

Dịch: Chiều qua khi mẹ tớ đang đợi xe taxi thì cơn mưa lớn ngừng lại.

Question 5: Are you planning to go _______ Paul's job at the resort when he leaves?

A. after

B. ahead

C. on

D. up

Đáp án: C

Giải thích: go on: tiếp tục

Dịch: Ai sẽ kế nhiệm vị trí ngài Paul ở rì sọt khi ông ấy rời đi.

Question 6: Would you mind ___________ in the front of the Taxi, Mark?

A. sit

B. to sit

C. sitting

D. siting

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc would you mind Ving: Phiền bạn ....

Dịch: Mark ơi, phiền bạn ngồi lên ghế đầu được không?

Question 7: The lights went _______ in several villages because of the storm.

A. by

B. out

C. up

D. off

Đáp án: D

Giải thích: go off: tắt, mất

Dịch: Mất điện xảy ở ở một vài ngôi làng do cơn bão.

Question 8: Have you ever _______ a vacation abroad?

A. have

B. has

c. had

D. having

Đáp án: C

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với trạng từ ever

Dịch: Bạn đã từng có kì nghỉ ở nước ngoài chưa?

Question 9: We’re sorry that we weren't _______ to telephone you and your friends yesterday afternoon.

A. able

B. unable

C. enabled

D. disabled

Đáp án: A

Giải thích: be able to V: có thể làm gì

Dịch: Chúng tôi rất tiếc chúng tôi không thể gọi cho cậu cà các bạn chiều hôm qua.

Question 10: My elder brother _____________ me when I am studying

A. is always interrupting

B. always interrupt

C. was always interrupted

D. will always interrupt

Đáp án: A

Giải thích: thời hiện tại tiếp diễn với always diễn tả sự phàn nàn

Dịch: Anh trai tôi cứ làm phiền lúc tôi học.

Question 11: Students usually have a____each year.

A. 3-months vacation

B. 3-month vacations

C. 3- month vacation

D. 3- months vacations

Đáp án: C

Giải thích: với danh từ ghép hai từ được nối với nhau bởi dấu gạch ngang thì danh từ theo sau không có “-s”.

Dịch: Học sinh thường được nghỉ 3 tháng mỗi năm.

Question 12: What ____________ at seven p.m. yesterday?

A. are you doing

B. do you do

C. were you doing

D. have you done

Đáp án: C

Giải thích: câu chia thời quá khứ tiếp diễn vì có mốc thời gian cụ thể của quá khứ

Dịch: Bạn đang làm gì vào 7h tối qua thế?

Question 13: Nga is____a play for the school anniversary celebration.

A.making

B.doing

C. rehearsing

D. practicing

Đáp án: C

Giải thích: reherse a play: tập duyệt lại vở kịch

Dịch: Nga đang tập duyệt lại vỏ kịch cho lễ kỉ niệm thành lập trường.

Question 14: ____________ beautiful girl!

A. what a

B. what

C. how

D. which

Đáp án: A

Giải thích: câu cảm thán có công thức What (a/an) adj N!: thật là...

Dịch: Thật là một cô gái xinh đẹp.

Question 15: If he worked more slowly, he _____ (not make) so many mistakes.

A. doesn’t

B. won’t

C. wouldn’t

D. hadn’t

Đáp án: C

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Nếu anh ta làm việc chậm hơn, anh ta đã không mắc nhiều lỗi như vậy.

Bài viết liên quan

325
  Tải tài liệu