Điểm thi học kì môn Văn của lớp 6B được cô giáo tổng kết trong bảng sau:
Giá trị (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tần số (n) | 3 | 3 | 12 | 13 | 5 | 6 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Điểm thi học kì của lớp 6B
B. Điểm thi học kì môn Văn của lớp 6B
C. Điểm thi học kì của một học sinh lớp 6B
D. Điểm tổng kết môn Văn của lớp 6B
Điểm kiểm tra Toán (học kì I) của học sinh lớp 7C được cho ở bảng 15:
Giá trị (x) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 0 | 0 | 0 | 2 | 8 | 10 | 12 | 7 | 6 | 4 | 1 | N = 50 |
Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
Điểm bài kt môn Toán HKI của 32 học sinh lớp 7A đc ghi trong bảng sau:
7 | 5 | 4 | 6 | 4 | 6 | 5 | |
8 | 8 | 2 | 4 | 8 | 5 | 6 | |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 5 | 5 | 5 |
7 | 2 | 7 | 5 | 5 | 8 | 6 | 10 |
a)Dấu hiệu ở đây là gì ?
b)Lập bảng "tần số" và nhận xét
c)Tính số TB cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
e)Giả sử em có điểm kiểm tra môn toán HKI là 2 điểm,em hãy đưa ra 2 giải pháp để khắc phục điểm yếu kém của bản thân trong thời gian tới(có phân tích hợp lý)
f)Giả sử em đc bài kiểm tra môn toán HKI là 10,em hãy nêu 2 kinh nghiệm để học tốt
Số lần nhảy dây trong một phút của một số học sinh được ghi lại như sau:
76 |
85 | 79 | 78 | 74 | 74 | 78 |
78 | 74 | 76 | 82 | 80 | 79 | 79 |
80 | 79 | 79 | 76 | 86 | 85 | 76 |
80 | 78 | 78 | 86 | 74 | 79 | 80 |
85 | 76 | 79 |
78 |
79 | 82 | 78 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Hãy lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét.(Hướng dẫn nhận xét như trong câu b bài 7/SGK Toán 7-tập 2 trang 11.Còn phần cuối thì nhận xét là các giá trị thuộc vào khoảng nào là chủ yếu và chiếm tỉ lệ bao nhiêu %?)
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ 1 của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 4 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 5 | 5 | 5 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng tần số
c) Tính số trung bình cộng
d) Từ bảng tần số hãy rút ra nhận xét (số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, các giá trị thuộc vào khoảng nào là chủ yếu)
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm của một địa phương được ghi lại trong bảng 16 (đo bằng độ C):
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ trung bình | 18 | 20 | 28 | 30 | 31 | 32 | 31 | 28 | 25 | 18 | 18 | 17 |
Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.