Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

419


Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport - Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4: Means of transport sách Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Progress review 4: Means of transport.

8 (trang 108 Tiếng Anh 6) Read the clue and write the object

( Đọc gợi ý và viết tên đồ vật)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1.taxi

2.ferry

3. cable acrr

4.helicopter

5.bicycle

6. spaceship

7. truck

 

 

9 (trang 108 Tiếng Anh 6) Choose the correct words

( Chọn đáp án đúng)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. awesome

2. boring

3. magnificent

4. new

5.cool 

6. expensive

 

Hướng dẫn dịch

1. Mùa hè này chúng tớ sẽ ở khách sạn 5 sao. Nó rất tuyệt

2. Tớ không muốn đến thăm bảo tàng với bố mẹ. Nó rất buồn tẻ

3. Chúng tớ sẽ khám phá đỉnh núi Phan-xi-pang. Nó thật sự rất tuyệt vời

4. Ed sẽ đi bởi ở bể bới mới. Nó mở tuần trước và nó rất rẻ

5. Chúng tớ muốn đến thăm công viên trượt băng- mọi người nói ró rất tuyệt

6. Kì nghỉ của tớ ở Thụy Sĩ. Nó không phải là một đất nước rẻ. Nó rất là đắt

10 (trang 108 Tiếng Anh 6) Complete the sentences using correct form of be going to and verbs

(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng đúng dạng của be going to và động từ)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1.’m going to see

2, are going to travel

3. isn’t going to take

4. Are you going to go

Hướng dẫn dịch

1. Tớ sẽ gặp anh ấy sau

2. Các bạn tớ dẽ đi đến Ý vào mùa hè này

3, Ella sẽ không dùng xe đẩy trong ngày lễ

4. Bạn sẽ đi thuyền đến Cần Thơ chứ?

11 ( trang 108 Tiếng Anh 6) Complete the sentences using correct form of will and one of the verbs

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1’ll need

2. won’t be

3. Will.. tell

4. will… eat

 

Hướng dẫn dịch

1, Bạn sẽ cần một cái túi ngủ tốt để ngủ trong chuyến đi đến Scotland của bạn. Trời rất lạnh vào buổi tối.

2. Trời sẽ không nắng vào ngày mai

3. Bạn sẽ nói với họ không?

4. Bạn sẽ ăn đồ ăn gì ở Itlaly?

12 (108 Tiếng Anh 6) Listen and match the places 1-6 with pictures a-f

( Nghe và nối các địa điểm 1-6 với a-f)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1-c

2-e

3-d

4-b

5-a

6-f

 

13 ( trang 109 – Tiếng Anh 6) Complete the first conditional sentences with correct form of the verbs

( Hoàn thành câu điều kiện loại 1 với dạng đúng của động từ)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. see/’ll invite

2. won’t be/are

3. has/’ll come

4. will you do/miss

14 ( trang 109 Tiếng Anh 6) Choose the correct words and write the on lines

(Chọn các từ đúng và viết các dòng trên)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1-c

2-b

3-a

4-b

5-c

6-b

 

15 ( trang 109 Tiếng Anh 6) Read the postcard and complete the text. Write one word on each line

( Đọc tấm thiệm và hoàn thành đoạn văn. Viết một từ vào mỗi dòng một từ)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. won’t/ doesn’t

2. shopping

3. weather

4. going

5. Hope

 

Bài viết liên quan

419