Puzzles and games trang 81 Unit 6 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Puzzles and games trang 81 Unit 6 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

261


Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Puzzles and games trang 81 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Puzzles and games sách Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 6: Puzzles and games.

1 (trang 81 Tiếng Anh 6) Use the grid to fidn the first and last letters of the sports 1-8. The write the sports

(Sử dụng lưới để tìm các chữ cái đầu tiên và cuối cùng của môn thể thao 1-8. Viết tên các môn thể thao)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Puzzles and games trang 81 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. football ( bóng đá)

2. atheletics ( điền kinh)

3. hockey ( khú côn cầu)

4. rugby ( bóng bầu dục)

5. gymnastics ( thể dục dụng cụ)

6. Volleyball ( bóng chuyền)

7. Judo ( judo)

8. tennis ( quần vợt)

 

 

2 ( trang 81 Tiếng Anh 6) Work in groups. Write the names of the sports on page 72 on piece of paper. On student takes a piece of paper and draws the sport. The others guess. The winner is the person who guesses the most sport.

(Làm việc theo nhóm. Viết tên các môn thể thao ở trang 72 vào mảnh giấy. Trên học sinh lấy một mảnh giấy và vẽ các môn thể thao. Những người khác đoán. Người chiến thắng là người đoán được nhiều môn thể thao nhất.)

3 ( trang 81 Tiếng Anh 6) Work in pair. Follow the instructions

( Làm việc theo cặp. Làm theo hướng dẫn sau)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Puzzles and games trang 81 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

Hướng dẫn dịch

-  Đặt 4 đến 8 vật ở trên bàn

- Nhìn vào các vật trong khoảng 10s và nhớ chúng

- Một học sinh nhắm mắt lại

- Người còn lại lấy những vật ở trên bàn và giấu chúng đi

- Học sinh mở ta và nói những vật còn lại ở trên bàn, sử dụng cấu trúc there was/ there were. Ví dụ: There was a pen. There was a ruler. There were three book. There was an apple. Học sinh đạt điểm cho mỗi câu trả lời đúng/

- Lặp lại các trò chơi với các vật khác nhau. Ai đạt được nhiều điểm nhất.

4 ( trang 81 Tiếng Anh 6) Join the letters to find regular and irregular past simple forms

(Nối các chữ cái để tìm các dạng đơn giản quá khứ thường xuyên và bất thường)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Puzzles and games trang 81 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. went

2. won

3. travelled

4. became

5. learned

6. watched

7. did

8. competed

9. decided

 

5 (trang 81 Tiếng Anh 6) Complete the sentences. Then write the past simple form of the missing verbs in the puzzle. Then use the letters in the grey boxes to make a mystery word.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Puzzles and games trang 81 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Puzzles and games trang 81 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. was

2. broke

3. ran

4. won

5. went

6. did

7. were

 

Mystery word: skate

Bài viết liên quan

261