Reading trang 26 Unit 2 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Reading trang 26 Unit 2 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Reading trang 26 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Reading sách Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2: Reading.
1 (trang 26 Tiếng Anh 6) Look at the photo. Choose and write a title a-c for the text. Then read the text and check your idea (Nhìn vào bức ảnh. Chọn và viết tiêu đề a-c cho văn bản. Sau đó đọc văn bản và kiểm tra ý tưởng của bạn)
Đáp án
c. Happy house
Hướng dẫn dịch
Sue và Noel Radford có 22 người con trai và con gái và họ có 5 người cháu. Đây là một đại gia đình và họ rất là có nguyên tắc.
Noel thức dậy vào lúc 4.45 sáng,ăn sáng và đi làm. Những đứa trẻ thức dậy vào lúc 6.45 sáng
Sue làm việc ở nhà. Con gái lớn của bà thỉnh thoảng giúp đỡ làm việc nhà. Những đứa trẻ thì không giúp. Chúng xem TV với các anh chị em của mình. Sue không xem TV nhiều. Gia đình nhà Radfords khong thường xuyên đi đến nhà hàng bởi vì nó rất đắt
Những đứa trẻ thường đi ngủ vào lúc 7 giờ tối , những đứa lớn hơn thì đi ngủ lúc 8 giờ hoặc 9 giờ, và bố mẹ thì đi ngủ trước 10 giờ
2 (trang 26 Tiếng Anh 6) Read the Skills Strategy. Then read and listen to the text and choose the correct words ( Đọc Skills Strategy. Sau đó đọc và nghe văn bản và chọn từ chính xác)
Đáp án
1. doesn’t have breakfast 2. don't help 3. at home 4. Often
Hướng dẫn dịch
1. Noel không ăn sáng với gia đìng mình
2. Những đứa trẻ không giúp đỡ
3. Họ ăn tối ở nhà
4. Bố mẹ thường đi ngủ sau khi những đứa trẻ lớn đi ngủ
3 (trang 26 Tiếng Anh 6) Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text (Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản)
Hướng dẫn làm bài
1. sons (n) những con trai
2. daughters (n): những con gái
3. grandchildren (n): cháu
4. brothers (n): (những) anh em trai
5. sisters (n): (những) chị em gái
6. parents (n): bố mẹ
4 (trang 26 Tiếng Anh 6) Work in groups. Talk about the Radfords and your daily routines. What are the differences? ( Luyện tập theo nhóm. Nói về gia đình Radfords và những hoạt động thường ngày và sự khác nhau là gì?)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh thực hành với bạn với bạn cùng nhóm
Bài viết liên quan
- Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Vocabulary trang 24 Unit 2 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Language focus trang 27 Unit 2 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Vocabulary and Listening trang 28 Unit 2 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Language focus trang 29 Unit 2 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6