Language focus trang 27 Unit 2 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Language focus trang 27 Unit 2 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Language focus trang 27 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Language focus sách Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2: Language focus.
1 (trang 27 Tiếng Anh 6) Compare the sentences. Then match a-d with Spelling Rules 1-4 (So sánh các câu. Sau đó, đối sánh a-d với Quy tắc chính tả 1-4)
Đáp án
1. a - 3 b - 4 c - 2 d -1
2 (trang 27 Tiếng Anh 6) Choose the correct verbs ( Chọn động từ đúng)
Đáp án
1. go 2. relax 3. speaks
4. finishes 5. have 6. Studies
Hướng dẫn dịch
1 Bạn đi ngủ lúc 9h30 tối.
2 Cha mẹ tôi thư giãn vào buổi tối.
3 Giáo viên của tôi nói được bốn thứ tiếng.
4 Lớp học tiếng Anh của chúng tôi kết thúc lúc 3 giờ chiều.
5. Tôi ăn trưa ở nhà.
6. Chị gái tớ học vào cuối tuần.
3 (trang 27 Tiếng Anh 6) Now indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation. (Bây giờ chỉ ra từ có phần in đậm khác với ba từ còn lại trong cách phát âm.)
Đáp án
1.c 2.c 3.a 4. c 5.d
4 (trang 27 Tiếng Anh 6) Complete the examples from the text on page 26. Then choose the correct words in Rules 1-3 ( Hoàn thành các ví dụ ở trang 26. Sau đó chọn từ đúng ở Rule 1-3)
Đáp án
1. don't help 2. doesn't watch 3. don't usually go to
Hướng dẫn dịch
- Nhưng đưa trẻ nhỏ thì không giúp đỡ
- Sue không xem nhiều TV
- Gia đình nhà Radfords thường không ăn tối ở nhà hàng
5 (trang 27 Tiếng Anh 6) Look at the information in the table. Write affirmative and negative sentences about the people. (Nhìn vào thông tin trong bảng. Viết những câu khẳng định và phủ định về người dân.)
Hướng dẫn làm bài
Đáp án
- Vicky doesn't wash the dishes
- Tom and Mina wash the car
- Tom and Vicky sit on the sofa a lot
- Mina doesn't sit on the sofa a lot
- Tom and Vicky don't make breakfast
- Mina makes breakfast
- Vicky watches TV a lot
- Tom and Mina don't watch TV a lot
Hướng dẫn dịch
- Vicky không rửa bát
- Tom và Mina rửa xe
- Tom và Vicky ngồi sofa nhiều
- Mina không ngồi sofa nhiều
- Tom và Vicky không làm bữa sáng
- Mina làm bữa sáng
- Vicky xem TV nhiều
- Tom và Mina không xem TV nhiều
6 (trang 27 Tiếng Anh 6) Work in pairs. What does each person in your family do at home? Tell your partner. Use some of the verbs from pages 24-25 and exercise 5 (page 25) with adverbs of frequency (Làm việc theo cặp. Mỗi người trong gia đình bạn làm gì ở nhà? Nói với đối tác của bạn. Sử dụng một số động từ trang 24-25 và bài tập 5 (trang 25) với trạng từ chỉ tần suất)
Hướng dẫn làm bài
- I usuallt get up at 7am
- I never go to work late
- I sometimes have breakfast at 7.30 am
Hướng dẫn dịch
- Tớ thường xuyên thức dậy lúc 7 giờ sáng
- Tớ không bao giờ đi làm muộn
-Tớ thỉnh thoảng ăn sáng vào lúc 7.30 sáng
Bài viết liên quan
- Vocabulary trang 24 Unit 2 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Reading trang 26 Unit 2 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Vocabulary and Listening trang 28 Unit 2 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Language focus trang 29 Unit 2 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Speaking trang 30 Unit 2 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6