Vocabulary trang 14 Unit 1 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Vocabulary trang 14 Unit 1 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Vocabulary trang 14 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Vocabulary sách Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1: Vocabulary.
1 (trang 14 Tiếng Anh 6). Match the words in the box with places 1- 14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check. (Nối các từ trong bảng với các địa điểm từ 1- 14 vào bản đồ London dưới đây. Có 6 từ thừa. Nghe và kiểm tra lại)
Đáp án
1. library 2. Park 3. hotel 4. monument 5. square
6. shop 7. bus station 8. market 9. cinema 10. restaurant
11. station 12. theatre 13. bridge 14. office building
Hướng dẫn dịch
1. Ở thư viện vương quốc Anh, có hơn 14 triệu đầu sách.
2. Công viên Regent là một khu vực nhiều cây xanh và khung cảnh đẹp
3. The Savoy là một khách sạn nổi tiếng
4-5. Nelson’s Column là một tượng đài cao ở giữa quảng trường Trafagar
6. Harrods là một cửa hàng hết sức nổi tiếng.
7. Bến xe buýt Victoria – London dừng ở đây.
8. Convent Garden- đi mua sắm ở chợ
9. Rạp chiếu phim IMAX – xem phim 3D tại đây
10. New Malden, ăn những món ăn Hàn Quốc ở những nhà hàng này.
11. Ga tàu King’s Cross- bắt tàu ở đây
12. The West End là rạp hát ở London
13. Tower Brigle – nhìn thấy sông Thames ở đây
14. The Shard là tòa nhà mới và rất cao ở London
2 (trang 14 Tiếng Anh 6). Watch or listen. Which places from exercise 1 do the people mention? (Nhìn và nghe. Các nơi nào trong bài tập 1 mà mọi người nhắc đến)
Đáp án
Cafe, cinema, restaurant, sports, center, park, library, bridge. monument, bus station, shop
3 (trang 14 Tiếng Anh 6). Watch or listen again and complete the sentences (Nhìn hoặc nghe một làn nữa và hoàn thành các câu)
Đáp án
1. theatre 2. parks 3. bridge 4. cafe 5. Shops
4 (trang 15 Tiếng Anh 6). Work in pairs. Talk about your town or city. Use the Key Phrases (Làm việc theo nhóm. Nói về thị trấn hoặc thành phố. Sử dụng những từ gợi ý)
Đáp án
There is a very famous amusment park in my city
My favorite place is movie theater
Hướng dẫn dịch
Có một công viên giải trí ở thành phố của tớ
Địa điểm ưa thích của tớ là rạp chiếu phim.
Bài viết liên quan
- Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Reading trang 16 Unit 1 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Language focus trang 17 Unit 1 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Vocabulary and Listening trang 18 Unit 1 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Language focus trang 19 Unit 1 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6