Language Focus trang 75 Unit 6 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Language Focus trang 75 Unit 6 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Language Focus trang 75 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Language Focus sách Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 6: Language Focus.
1 (trang 75 Tiếng Anh 6). Complete the examples from the text on page 74. Then choose the corrects in rules
(Hoàn thành các ví dụ từ văn bản ở trang 74. Sau đó chọn các câu đúng trong các quy tắc)
Đáp án
1. There were
2. There was
Rules
1.singular
2. plural
2 ( trang 75- Tiếng anh 6) Complete the text with affirmative and negative forms of there was and there were
(Hoàn thành văn bản với các dạng khẳng định và phủ định của there was and there)
Đáp án
1. there was |
2. there were |
3.there was |
4.there wasn’t |
5. there wasn’t |
6. there weren’t |
Hướng dẫn dịch
Cuộc chạy Ma-ra- tông đầu tiên
2500 năm trước, có một cuộc chiến giữa Hy Lạp và Persia and có rất nhiều trận đánh. Có một trận đánh lớn diễn ra ở một nơi được gọi là Marathon bơi mà Hy Lạp đã dành chiến thắng. Nó là một tin quan trọng nhưng không có internet cũng như là điện thoại. Vì vậy một người đàn ông tên là Pheidippides chạy từ Athens với tin tức của trận đấu. Anh ấy đã chạy khoảng 41 km. Không có một con đường bằng phẳng, nó là một hành trình hết sức khó khan. Khi anh ấy đến Athens, anh ấy đã mất
3. (trang 75 Tiếng Anh 6) Complete the sentences with affirmative and negative forms of there was/ there were. Use many/any/a
(Hoàn thành các câu với các dạng khẳng định và phủ định của there was / there were. Sử dụng many/ any/ a)
Hướng dẫn trả lời
1. There weren’t any rich footballers
2. There were many chariot races
3. There was a country called Persia
4. There wasn’t a sport called skateboarding
5. There weren’t any messengers
6. There weren’t any Ipads
Hướng dẫn dịch
1. Không có bất kỳ cầu thủ bóng đá nào giàu có
2. Có nhiều cuộc đua xe ngựa
3. Có một đất nước tên là Ba Tư
4. Không có môn thể thao nào gọi là trượt ván
5. Không có bất kỳ người đưa tin nào
6. Không có bất kỳ Ipad nào
4. ( trang 75 Tiếng Anh 6) Work in pairs. Compare your sentences in exercise 3
(Làm việc theo cặp. So sánh các câu của bạn trong bài tập 3)
5. (trang 75 Tiếng Anh 6) Complete the sentences about Olympics timelines text on page 74. Then complete the rules
(Hoàn thành các câu về văn bản lịch trình Thế vận hội ở trang 74. Sau đó hoàn thành các quy tắc)
Hướng dẫn làm bài
1- were
2- was
3- was
4- wasn’t
5- weren’t
Rules
1- is/are
2- wasn’t/weren’t
6 (trang 75 Tiếng Anh 6) Complete the sentences with was and were and your own ideas
(Hoàn thành các câu với was và were và ý tưởng của riêng bạn)
Hướng dẫn làm bài
1 was/ was cycling
2- was Last Christmas
3- were about family
4- was Spider man
5- was Sunday
6- was/ was painting
7- was rice
7.( trang 75 Tiếng Anh 6) Work in pairs. Compare your sentences in exercise 6
( Làm việc theo cặp. So sánh các câu của bạn trong bài tập 6)
Bài viết liên quan
- Vocabulary trang 72 Unit 6 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Reading trang 73 Unit 6 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Vocabulary and Listening trang 76 Unit 6 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Language Focus trang 77 Unit 6 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Speaking trang 78 Unit 6 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6