Language focus trang 7 Starter unit Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Language focus trang 7 Starter unit sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

371


Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Language focus trang 7 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Language focus sách Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Starter unit: Language focus .

1 (trang 7 Tiếng Anh 6). Complete the table with the words in the box. Then check your answers in the text on page 6 (Hoàn thành bảng với các từ trong bảng. Sau đó kiểm tra đáp án ở trang 6)

Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Language focus trang 7 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

(1) He     (2) They     (3)  not     (4) isn't     (5) aren't

 

2 (trang 7 Tiếng Anh 6). Write true sentences. Use affirmative and negative forms of the verb "be" (Viết các câu đúng. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của động từ “be”)

Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Language focus trang 7 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. are      2. isn't       3. are     4. is      5. am       6. am

Hướng dẫn dịch

1.Ngựa vằn là động vật.

2. Oxford không phải ở Brazil.

3. Những người bạn của tớ 12 tuổi

4. Tên của quyển sách này là Friend Plus.

5. Tớ thích trò chơi điện tử

6. Tớ đến từ Đà Nẵng

3 (trang 7 Tiếng Anh 6). Complete the table with the words in blue in the text on page 6 (Hoàn thành bảng sau với những từ màu xanh ở trang 6)

Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Language focus trang 7 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. your      2. his       3. her         4. us        5. your       6. Their

4 (trang 7 Tiếng Anh 6). Replace the words in blue with subject pronouns (Thay thế các từ màu xanh với các đại từ nhân xưng)

Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Language focus trang 7 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. It is good

2 They are from the UK

3. We are friends

4. You are brothers

Hướng dẫn dịch

1. Nó thì tốt

2. Họ đến từ Anh

3. Chúng tớ là bạn

4. Các bạn là anh em

5 (trang 7 Tiếng Anh 6). Match the object pronouns in the box with the subject pronouns (Nối các đại từ nhân xưng làm tân ngữ ở trong bảng với đại từ nhân xưng làm chủ ngữ)

Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Language focus trang 7 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

(1) you      (2) it       (3) him         (4) her       (5)  us      (6) you       (7) them

6 (trang 7 Tiếng Anh 6). Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress ( Khoanh tròn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)

Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Language focus trang 7 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. c        2. d         3. d      

4. d       5. c          6. b         

7. c        8. b         9. A

7 (trang 7 Tiếng Anh 6). Use it! Work in pairs. Talk about you and your interests. Use ideas from exercise 1, page 6. Then change pairs and say something about your first partner.(Sử dụng các từ, làm việc theo cặp. Nói về sở bạn và sở thích của bạn. Sử dụng các ý tưởng từ bài 1 trang 6. Sau đó thay đổi các cặp và nói về bạn cặp đầu tiên của bạn)

Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Language focus trang 7 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

I am eleven. I am into swimming with my brother. I am not very good at playing video games.

Hoa is eleven. She is into watching TV. She is not good at swimming.

Hướng dẫn dịch

Tớ mười một tuổi. Tớ thích bơi cùng với anh trai của mình. Tớ không giỏi chơi trò chơi điện tử.

Hoa mười một tuổi. Cô ấy thích xem TV.  Cô ấy bơi không giỏi

Bài viết liên quan

371