Speaking trang 78 Unit 6 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Speaking trang 78 Unit 6 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

306


Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Speaking trang 78 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Speaking sách Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 6: Speaking.

1( trang 78- Tiếng anh 6) Complete the the dialogue. Then watch or listen and check. Why was Alfie happy on Saturday?

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Speaking trang 78 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

 1.was

2.was

3. went

4. was

5. were

6.won

7. were

 

 

Alfie was happy on Saturday because she went to a football match

Hướng dẫn dịch

Alfie: Chào Lois. Mọi thứ thế nào?

Lois: Ồ, chào Alfie. Cũng ổn, cảm ơn.Cuối tuần của cậu thế nào?

Alfie: Nó rất tuyệt, cảm ơn. Tớ đi xem bóng đá vào thứ 7

Lois: Thật á? Nó hay chứ?

Alfie. Có, nó rất tuyệt. Có rất nhiều bàn thắng United thắng chung cuộc 3-2.

Lois: Thật là tốt. Bạn đi cùng ai đó?

Alfie: Anh trai tớ. Tại sao lần tới bạn lại không đi nhỉ?

Lois: Chắc chắn rồi. Tại sao lại không nhỉ? Nhắn tin cho mình khi nào câu đi nhé?

Alfie: Ok nha. Bye Lois

Lois: Bye

2 ( trang 78 Tiếng Anh 6) Look at the key phrases. Cover the dialogue and try to complete the Key Phrases. Then watch or listen and check.

( Nhìn vào các cụm từ chính. Che đoạn hội thoại và cố gắng hoàn thành các Cụm từ chính. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra.)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Speaking trang 78 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1, How

2. That’s

3. Who

4. Why

5. Why

6. When

 

3 (trang 78 Tiếng Anh 6) Look at phrases. Then listen to three mini- dialogues. Which phrases do you hear?

(Nhìn vào các cụm từ. Sau đó, nghe ba đoạn hội thoại ngắn. Bạn nghe thấy những cụm từ nào?)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Speaking trang 78 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. It wasn’t great. I went to the cinema on Saturday/ The film was really boring.

2. It was brilliant. I went to a tennis match. The game was amazing.

3. It was OK. I went to a restaurant with my parents. The food was nice

Hướng dẫn dịch

1. Nó không tuyệt vời. Tớ đã đến rạp chiếu phim vào thứ Bảy / Bộ phim thực sự rất nhàm chán.

2. Nó thật rực rỡ. Tớ đã đến một trận đấu quần vợt. Trò chơi thật tuyệt vời.

3. Nó đã được. Tớ đã đến một nhà hàng với bố mẹ tớ. Thức ăn ngo

4 ( trang 78 Tiếng Anh 6) Work in pair. Practise mini- dialogues using the phrases in exercise 2 and 3

(Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn hội thoại nhỏ sử dụng các cụm từ trong bài tập 2 và 3)

Hướng dẫn dịch

A: How was your weekend?

B: It was great. I went to the cinema. The film is so interesting. What about you?

A:It wasn’t quite great. I went to a restaurant with my parents. The food was terrible

Hướng dẫn dịch

A: Cuối tuần của bạn thế nào?

B: Nó thật tuyệt. Tớ đã đến rạp chiếu phim. Bộ phim thật thú vị. Còn bạn thì sao?

A: Nó không hoàn toàn tuyệt vời. Tớ đã đến một nhà hàng với bố mẹ tớ. Đồ ăn thật khủng khiếp

5 ( trang 78 Tiếng Anh 8) Work in pairs. Look at the pictures. Imagine that you went to a football match or basketball game last week. Prepare and practise new dialogue with the phrases in exercise 2 and 3

( Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức tranh. Hãy tưởng tượng rằng bạn đã tham dự một trận đấu bóng đá hoặc trận đấu bóng rổ vào tuần trước. Chuẩn bị và thực hành đối thoại mới với các cụm từ trong bài tập 2 và 3)

Hướng dẫn làm bài

A: How was your weekend?

B: It was so great. I went to a basketball match on Sunday.

A: Really?

B: Yes. There were a lot of scores

Hướng dẫn dịch

A: Cuối tuần của bạn thế nào?

B: Nó rất tuyệt. Tớ đã đi xem một trận đấu bóng rổ vào Chủ nhật.

A: Thật không?

B: Vâng. Có rất nhiều điểm

Bài viết liên quan

306