Puzzles and games trang 71 Unit 5 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Puzzles and games trang 71 Unit 5 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

318


Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Puzzles and games trang 71 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Puzzles and games sách Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5: Puzzles and games.

1. (trang 71 Tiếng Anh 6) Work in pair. Look at the words in the box. One student chooses a word and makes a sentence about it. The other students listens and guesses the word.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các từ trong bảng. Một học sinh chọn một từ và đặt một câu về từ đó. Các học sinh khác lắng nghe và đoán từ.)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Puzzles and games trang 71 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch

 

 burger: bánh kẹp

 pasta: mỳ ý

Raisins: Nho khô

Meat: Thịt

Juice: nước hoa quả

Sweet: kẹo, đồ ngọt

Vegetables: rau

Nuts: hạt 

Crisps: khoai tây chiên giòn

Cheese: phô mai

Pear: lê

Olives: Ô- liu

Tuna: cá ngừ

 

 

2. (trang 71 Tiếng Anh 6) Play in groups. Make sentences with a, an, a lot of,some and many. Follow the instruction

(Chơi theo nhóm. Đặt câu với a, an, a lot of, some và many. Làm theo hướng dẫn)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Puzzles and games trang 71 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn trả lời

In my kitchen, there isn’t many cheese

In my kitchen, there are a lot of apples

There is some meat in my fridge.

Hướng dẫn dịch

Trong nhà bếp của tôi, không có nhiều pho mát

Trong bếp của tôi, có rất nhiều táo

Có một số thịt trong tủ lạnh của tôi.

3 (trang 71 Tiếng Anh 6) Find the adjectives about health on the plates. Write the words

(Tìm các tính từ về sức khoẻ trên đĩa. Viết các từ)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Puzzles and games trang 71 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. healthy: có lợi cho sức khỏe

2. full: no

3.Well: khỏe mạnh

4. active: năng động

5. fit: cân đối

 

 

4 (trang 71 Tiếng Anh 6) Complete the crossword with the opposites of the adjectives from exercise 3.

(Hoàn thành ô chữ có nghĩa đối lập của các tính từ trong bài tập 3)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Puzzles and games trang 71 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. Down: unfit/ Across: unhealthy

2.hungry 

3.ill

4: lazy

 

5 ( trang 71 Tiếng Anh 6) Follow the lines and complete the sentences with the verb+ -ing

(Làm theo các dòng và hoàn thành các câu với động từ + -ing)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Puzzles and games trang 71 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. Mel enjoys learning languages

2. David doesn’t like playing tennis

3.Sophia really likes sitting on the sofa

4. Harry doesn’t mind doing house work

5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks

Hướng dẫn dịch

1. Mel thích học ngôn ngữ

2. David không thích chơi quần vợt

3.Sophia thực sự thích ngồi trên ghế sofa

4. Harry không ngại làm việc nhà

5. Rob và Steve thích uống đồ uống có ga

Bài viết liên quan

318