Language focus trang 29 Unit 2 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Language focus trang 29 Unit 2 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

356


Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Language focus trang 29 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Language focus sách Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2: Language focus .

1 (trang 29 Tiếng Anh 6) Match questions 1—5 with answers a-e. Then choose the corrcet words in rules 1- 4 (Ghép câu hỏi 1—5 với câu trả lời a-e. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1- 4)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Language focus trang 29

Đáp án

1-b     2- c       3- e      4 - d      5- a

 

2 (trang 29 Tiếng Anh 6) Choose the correct answers ( Chọn đáp án chính xác)

Đáp án

1. Do    2. do     3. Does     4. have     5.  Does

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có dậy lúc 6 giờ sáng không?

2. Bạn gặp ai vào cuối tuần? 

3. Bố của bạn có xem TV vào buổi tối không? 

4. Bạn ăn gì vào bữa sáng các ngày trong tuần? 

5. Gia đình bạn đi đâu trong những ngày nghỉ?

3 (trang 29 Tiếng Anh 6) Look at exercise 2. Complete the Key Phrases. Add more words to the list. (Xem bài tập 2. Hoàn thành các Cụm từ chính. Thêm các từ khác vào danh sách)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Language focus trang 29

Hướng dẫn làm bài

1. in    2. at      3. on      4. At

4 (trang 29 Tiếng Anh 6) Work in pairs. Have a question competition. Write questions with words from the grid. how many questions can you make in five minutes. (Làm việc theo cặp. Có một cuộc thi câu hỏi. Viết câu hỏi với các từ từ lưới. bạn có thể đặt bao nhiêu câu hỏi trong năm phút)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Language focus trang 29

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành theo cặp trên lớp

5 (trang 29 Tiếng Anh 6) Choose the correct word ( Chọn đáp án đúng)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Language focus trang 29

Hướng dẫn làm bài

Simple sentence: 1, 3, 4

Huớng dẫn dịch

1. Tôi thích lì xì hơn.

2. Tôi thích đọc sách, nhưng cô ấy thích trò chuyện trực tuyến 

3. Cô ấy yêu cam nhưng ghét táo. 

4. Cô ấy và tôi ăn táo. 

5. Cô ấy chơi bóng đá, và anh ấy thích nó

6. USE IT! Work in pairs. Complete questions 1- 7 with time expressions from the Key Phrases. Ask and answer the questions.

( Luyện tập theo cặp. Hoàn thành câu hỏi từ 1-7 với những các cụm từ chỉ thời gian với những cụm từ khóa. Hỏi và trả lời câu hỏi)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Language focus trang 29

Hướng dẫn làm bài

What do you do at the weekend?

I usually visit my grandparents

Hướng dẫn dịch

Cậu làm gì vào cuối tuần vậy?

Tớ thường đến thăm ông bà mình

Bài viết liên quan

356