Progress review 2 trang 60 - 61 School subjects Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Progress review 2 trang 60 - 61 School subjects sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

418


Tiếng Anh lớp 6 Progress review 2 trang 60 - 61 School subjects - Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Progress review 2: School subjects sách Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Progress review 2: School subjects.

VOCABULARY School subjects

(TỪ VỰNG: Các môn học)

9 (trang 59 Tiếng Anh 6) Look at the photos. Complete the sentences with school subjects or school words.

(Nhìn các bức ảnh. Hoàn thành các câu với các môn học hay từ chỉ trường học.)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 2 trang 60 - 61 School subjects | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án chi tiết:

1.science

2. notebook

3.geography

4. maths

5. history

6. ICT

Hướng dẫn dịch

1. I like science.

(Tôi thích môn Khoa học.)

2. This is my school notebook.

(Đây là vở ghi chép của tôi ở trường.)

3. We love geography.

(Chúng tôi thích địa lý.)

4. She's good at maths.

(Cô ấy giỏi Toán.)

5. History is my favourite subject.

(Lịch sử là môn học yêu thích của tôi.)

6. ICT is interesting.

(Công nghệ thông tin và truyền thông rất thú vị.)

READING Schools project

(ĐỌC: Dự án trường học)

10 (trang 59- Tiếng anh 6)  Choose the correct word.

(Chọn từ đúng.)

Đáp án

1-c

2-a

3-b

4-a

5-c

 

 

Hướng dẫn dịch
 
1. Our project is about a special boat school. It goes along the river.

( Dự án của chúng tôi là về một trường học trên thuyền đặc biệt. Nó đi dọc theo dòng sông.)

2. That's a boarding school. Students live there.

( Đó là một trường nội trú. Học sinh sống ở đó.)

3. The school in the photo is a very expensive private school for older students.

(Ngôi trường trong ảnh là một trường tư thục rất đắt đỏ dành cho học sinh lớn tuổi.)

4. This is a primary school. Young children come here every day.

( Đây là một trường tiểu học. Trẻ nhỏ đến đây mỗi ngày.)

5. These students here are over eleven years old. It's a secondary school.

( Những học sinh này trên mười một tuổi. Đó là một trường trung học.)

LANGUAGE FOCUS Present continuous: affirmative and negative

(NGỮ PHÁP: Thì hiện tại tiếp diễn: khẳng định và phủ định)

11 (trang 60 Tiếng Anh 6) Write affirmative or negative sentences using the present continuous.

(Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 2 trang 60 - 61 School subjects | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. I'm studying two languages.

2. The students aren't wearing school uniforms.

3. He's chatting to his best friend.

4. She isn't running for the school bus.

5. We're having a break from the lesson.

6. I'm not learning a musical instrument.

Hướng dẫn dịch

1. Tôi đang học hai ngôn ngữ.

2. Học sinh không mặc đồng phục học sinh.

3. Anh ấy đang trò chuyện với người bạn thân nhất của mình.

4. Cô ấy không chạy xe buýt của trường.

5. Chúng tôi đang tạm nghỉ sau bài học.

6. Tôi không học nhạc cụ.

VOCABULARY AND LISTENING Verbs: Studying a language

(TỪ VỰNG VÀ NGHE: Động từ về việc học ngôn ngữ)

12 ( trang 60-Tiếng Anh 6) Listen to Jack talking about his learning strategies and tick (✓) the correct boxes.

(Nghe Jack nói về chiến thuật học tập và đánh dấu vào ô đúng.)

Đáp án

  ✓

1. write vocabulary in a notebook (viết từ vựng vào sổ ghi chép)

  ✓

2. repeat new words (lặp lại từ mới)

  ✓

3. practise pronunciation (thực hành phát âm)

 

4. check words in a dictionary (kiểm tra từ trong từ điển)

 

5. ask questions in classm (đặt câu hỏi trong lớp)

  ✓

6. read comics (đọc truyện tranh)

 

7. listen to songs (nghe các bài hát)

  ✓  

8. concentrate at home (tập trung lúc ở nhà)


 Nội dung bài nghe

Woman: What language are you studying Jack?

Jack: I'm learning French at school.

Woman: Have a look at these learning strategies. Which ones do you use?

Jack: Ah…Well not all of them. I've always got a  notebook in class and I write new vocabulary in there.

Woman: Okay.

Jack: And when the teacher says a new word I normally repeat it. It's good for my pronunciation. It's important to practice pronunciation I think.

Woman: Yes that's true.

Jack: Hmm…Check words in the dictionary? I haven't got a dictionary but I often check new words on the internet at home.

Woman: What about questions in class?

Jack: I don't normally ask questions in class, but my friend Ben asks questions all the time so I don't need to. Woman: And what about at home?

Jack: Yes I read easy French comics at home sometimes I'm reading a good comic at the moment but I don't really listen to French songs on the internet or the radio and… Do I concentrated home? Yes, I always concentrate when I'm doing my homework then I can finish it I'm going to play football.

Woman: Good idea.

Hướng dẫn dịch

Người phụ nữ: Bạn đang học ngôn ngữ nào vậy Jack?

Jack: Tôi đang học tiếng Pháp ở trường.

Người phụ nữ: Hãy xem những chiến lược học tập này. Bạn sử dụng cái nào?

Jack: Ah… Không phải tất cả. Tôi luôn có một sổ tay ghi chép trong lớp và tôi viết từ vựng mới vào đó.

Người phụ nữ: Vâng.

Jack: Và khi giáo viên nói một từ mới, tôi thường lặp lại nó. Nó tốt cho phát âm của tôi. Tôi nghĩ điều quan trọng là luyện phát âm.

Người phụ nữ: Vâng, điều đó đúng.

Jack: Hmm… Kiểm tra từ trong từ điển? Tôi không có từ điển nhưng tôi thường tra từ mới trên internet ở nhà.

Người phụ nữ: Còn đặt câu hỏi trong lớp thì sao?

Jack: Tôi thường không đặt câu hỏi trong lớp, nhưng bạn tôi, Ben luôn đặt câu hỏi nên tôi không cần làm việc đó nữa.

Người phụ nữ: Còn ở nhà thì sao?

Jack: Vâng, tôi đọc truyện tranh nhẹ nhàng bằng tiếng Pháp ở nhà. Đôi khi tôi đọc một bộ truyện tranh hay nhưng tôi không thực sự nghe các bài hát tiếng Pháp trên internet hoặc radio và… Tôi có tập trung ở nhà không à? Vâng, tôi luôn tập trung khi làm bài tập về nhà, sau đó tôi có thể hoàn thành nó, tôi sẽ đi đá bóng.

Người phụ nữ: Ý kiến hay đấy. 

LANGUAGE FOCUS Present continuous: questions

(NGỮ PHÁP: Thì hiện tại tiếp diễn: câu hỏi)

13 (trang 61- Tiếng anh 6)  Order the words to make questions.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hỏi.)

Tiếng Anh lớp 6 Progress review 2 trang 60 - 61 School subjects | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. Are those students having a break?

2. Are we learning these new words?

3. Is Eva making some notes?

4. Why are you running to school?

5. Where are those animals going?

6. What is Robert doing now?

Hướng dẫn dịch

1. Những học sinh đó có được nghỉ không?

2. Chúng ta có đang học những từ mới này không?

3. Có phải Eva đang thực hiện một số lưu ý?

4. Tại sao bạn lại chạy đến trường?

5. Những con vật đó đang đi đâu?

6. Robert đang làm gì bây giờ?
14. (trang 61 Tiếng Anh 6) Complete the sentences using the present continuous or present simple form of the verbs.

(Hoàn thành câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì hiện tại đơn của động từ.)
 
Đáp án

1. swims

2. are revising

3. Do- like

4. don’t like

5. is doing

6. goes

7. isn’t listening

 


Hướng dẫn dịch

1. My dad often swims in the sea when it's hot.

( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)

2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.

( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)

3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.

( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)

4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.

( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)

5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?

( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)

6. Yasmin goes to school by train every day.

( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)

7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.

( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)

SPEAKING Asking for help when you're studying

(NÓI: Nhờ giúp đỡ khi bạn đang học)

15 ( trang 61 Tiếng Anh 6)  Read the dialogue and choose the best answer. Write a letter (A-D) for each answer.

(Đọc bài hội thoại và chọn câu trả lời đúng. Viết chữ cái (A-D) cho mỗi câu trả lời.)

Đáp án

1 - B

2 - C

3 - D

4 – A

Hướng dẫn dịch

Luke:  Chào Ben. Bạn đang làm gì đó?

Ben:  Ồ, mình đang các ghi chú môn tiếng Pháp. Bạn giỏi tiếng Pháp mà. Trong tiếng Pháp “ô tô” nói thế nào nhỉ?

Luke:  Ô tô à? Là ‘voiture’.

Ben:  Sao cơ? Bạn lặp lại được không, làm ơn?

Luke:  Ừm, là ‘voiture’.

Ben:  Bạn đánh vần từ đó thế nào?

Luke: V-O-I-T-U-R-E.

Ben: Tuyệt vời. Cảm ơn, Luke.

WRITING An email about your school

(VIẾT: Thư điện tử về trường em)

16 (trang 61 Tiếng Anh 6) . Complete the text with the words. There are five extra words.

(Hoàn thành văn bản với các từ. Có 5 từ bị thừa.)
 
Đáp án

1. happy

2. big

3. so

4. finish

5. break

6. compulsory

7.optional

 

 

Hướng dẫn dich

Chào Ivan,

Mình rất vui vì bạn có thể đến Scotland và thăm trường của chúng mình vào tuần tới.

Firrhill High School là một ngôi trường lớn với 1.200 học sinh. Nhà mình ở trung tâm Leith nên mình đi bộ đến trường.

Các lớp học ở đây luôn bắt đầu lúc 8h30 và kết thúc lúc 3h30. Có giờ nghỉ lúc 10:30 và bữa trưa là lúc 12 giờ 45. Một số môn học như tiếng Anh và Toán là bắt buộc. Chúng mình cần học chúng. Các môn học khác như ngôn ngữ là tùy chọn. Mình thích ngôn ngữ nên mình học tiếng Tây Ban Nha và tiếng Đức.

Viết cho mình sớm nhé,

Jamie

Bài viết liên quan

418