Vocabulary trang 8 Starter unit Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Vocabulary trang 8 Starter unit sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

358


Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Vocabulary trang 8 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Vocabulary sách Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Starter unit: Vocabulary.

1 (trang 8 Tiếng Anh 6). Match the words in the box with 1-16 in the pictures. Then listen and check (Nối các từ ở trong bảng với các bức tranh từ 1-16. Sau đó nghe và kiểm tra lại)

Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Vocabulary trang 8 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. poster 

2. speaker

3. laptop

4. table 

5. drawer 

6.mobile phone

7. clock 

8. board 

9. dictionaries 

10.shelf 

11. pen

12.   notebook 

13. desk 

14. coat

15.chair 

16. bag 

Hướng dẫn dịch

1. tranh treo tường

2. loa

3. máy tính xách tay 

4. bàn  

5. ngăn kéo

6. điện thoại di động

7. đồng hồ

8. bảng

9. từ điển

10. giá sách

11. bút  

12.   vở 

13. bàn

14. áo khoác

15. ghế

16. cặp sách

2 (trang 8 Tiếng Anh 6). Studying the prepositions. Then complete the sentences with the prepositions. Listen and check (Tìm   hiểu về giới từ. Sau đó hoàn thành các câu với các giới từ thích hợp. Nghe và kiếm tra)

Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Vocabulary trang 8 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Vocabulary trang 8 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án

1. on      2.in        3. between       4. behind       5. near

6. behind       7. under      8. near           9. opposite       10. On

Hướng dẫn dịch

1. Những quyển từ điển ở trên giá sách

2. Điện thoại của giáo viên ở trong ngăn kéo

3. Máy tính xách tay ở giữa nhưng chiếc loa.

4. Ghế của học sinh ở phía xong cái bàn.

5. Bức tranh treo tường ở gần bàn của giáo viên

6 Áo khóa của Harry ở dau cái ghế

7. Cặp của Eva ở dưới bàn

8. Đồng hồ thì gần bảng

9. Bảng thì đối diện với bàn học sinh

10. Bút của Harry thì ở trên quyển vở

3 (trang 8 Tiếng Anh 6). Draw a desk and four other subjects. Write sentences about your pictures (Vẽ một cái bàn với 4 đồ vật khác. Viết các câu về bức tranh của bạn)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh thực hành với bạn

4 (trang 8 Tiếng Anh 6). Use it! Work in pairs. Read your sentences in exercise 3 to your partner. Listen and draw your partner's picture (Sử dụng bức tranh ở bài 3. Luyện tập theo cặp. Đọc các câu của bạn ở bài 3 với bạn cùng nhóm cuae midnh. Nghe và vẽ lại bức tranh của bạn)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh thực hành với bạn

Bài viết liên quan

358