Vocabulary and Listening trang 42 Unit 3 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Vocabulary and Listening trang 42 Unit 3 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: Vocabulary and Listening trang 42 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: Vocabulary and Listening sách Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3: Vocabulary and Listening.
1 (trang 42 Tiếng Anh 6) Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen check your answers. (Kiểm tra nghĩa của các động từ trong hộp. Nhìn vào câu đố và hoàn thành các câu hỏi với tám động từ. Lắng nghe kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Đáp án
- swim (v): bơi
- drink (v): uống
- hear (v): nghe
- communicate (v): giao tiếp
- fly (v): bay
- jump (v): nhảy
- survive (v): tồn tại
- kill (v): giết
- climb (v): leo trèo
- grow (v): phát triển, lớn
- move (v): di chuyển
- run (v) : chạy
- see (v): nhìn thấy
1. hear 2. grow 3. kill 4. drink, survive
6. see 7. see 8.fly 9. run
2 (trang 42 Tiếng Anh 6) Work in pairs. Answer the questions 1-6 in the quiz (Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi 1-6 trong bài kiểm tra)
Đáp án
1.a 2. c 3. c 4.b 5.b 6. C
Hướng dẫn dịch
1. Con voi có thể nghe bằng tai hoặc chân không?
- Có, nó có thể
2. Một con tinh tinh có thể nặng bao nhiêu?
-250 kg
3. Một số loài bọ cạp rất là nguy hiểm. Một con bọ cạp có thể giết người được không?
- Một số loài có, một số loài không.
4. Lạc đà không uống nhiều nước. Vậy một con lạc đà có thể sống bao nhiêu tháng mà không bao nhiều nước?
- Sáu tháng
5. Một con đại bàng có thể bay nhìn xa? Nó có thể nhìn những con mồi nhỏ từ khoảng cách bao xa?
- 1km
6. Lạc đà không thể bay nhưng nó có thể chạy với tốc độ bao nhiêu?
- 65km/h
3 (trang 42 Tiếng Anh 6) Listen to a podcast about the animals in the quiz to check your answer. How many correct answers have you got? ( Nghe lại đoạn audio về những loài động vật trong bài quiz. Bạn trả lời đúng bao nhiêu câu?)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
4 (trang 42 Tiếng Anh 6) Read the Skill Strategy and listen again. What two extra pieces of information do you hear? Choose from a – d ( Đọc Skill Strategy và nghe lại một lần nữa. Hai thông tin thêm mà bạn nghe là gì? Chọn từ a-d)
Hướng dẫn làm bài
b. Some of the smallest scorpions are the most dangerous.
c. Ostriches are the heaviest, fastest, and tallest birds.
Hướng dẫn dịch
b. Một số loài bọ cạp nhỏ nhất là nguy hiểm nhất.
c. Đà điểu là loài chim nặng nhất, nhanh nhất và cao nhất.
5 (trang 42 Tiếng Anh 6) Work in pairs. Ask and answer the questions about the animals in unit 3. Who can answer the most question? (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các con vật trong bài 3. Ai có thể trả lời được nhiều câu hỏi nhất?)
Hướng dẫn làm bài
- A cheetah can move quickly
- They are snakes
- A camel doesn’t drink a lot of water
Hướng dẫn dịch
- Một con báo có thể di chuyển nhanh chóng
- Chúng là rắn
- Lạc đà không uống nhiều nước
Bài viết liên quan
- Reading trang 40 Unit 3 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Language focus trang 41 Unit 3 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Language focus trang 43 Unit 3 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Speaking trang 44 Unit 3 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Writing trang 45 Unit 3 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6