Vocabulary and Listening trang 66 Unit 5 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Vocabulary and Listening trang 66 Unit 5 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Vocabulary and Listening trang 66 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Vocabulary and Listening sách Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5: Vocabulary and Listening.
1 (trang 66 Tiếng Anh 6) Check the meaning of the words in the box. Then complete the definitions with five of the words
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng. Sau đó, hoàn thành các định nghĩa với năm từ)
Đáp án
1-active
|
2- hungry
|
3-healthy
|
4- fit
|
5- tired
|
|
Hướng dẫn dịch
1. Một người năng động tham gia rất nhiều hoạt động
2. Khi bạn đói, bạn rất muốn ăn
3.Đồ ăn tốt và thói quen sinh hoạt tốt thì có lợi cho sức khỏe
4.Một người cân đối tập thể dục rất nhiều
5. Khi bạn không ngủ, bạn sẽ thấy mệt mỏi.
2 (trang 66 Tiếng Anh 6) What are the opposites of the adjectives ion the sentences 1-4 in exercise 1? Use the words in the box. Listen and check.
(Các tính từ đối lập nhau trong các câu 1-4 trong bài tập 1 là gì? Sử dụng các từ trong bảng. Nghe và kiểm tra.)
Hướng dẫn trả lời
1. active – lazy ( năng động- lười biếng) |
2. full- hungry ( no- đói)
|
3. unhealthy- healthy ( không có lợi cho sức khỏe- có lợi cho sức khỏe) |
4. unfit- fit ( không cân đối- cân đối) |
3 (trang 66 Tiếng Anh 6) Work in pairs. Look at the Heath quiz and choose the best answers
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào câu đố Heath và chọn câu trả lời đúng nhất)
Đáp án
1-b |
2-b |
3-c |
4-c |
5-a |
6-b |
4 (trang 66 Tiếng Anh 6) Read the Health check questionnaire and answer the questions
Hướng dẫn trả lời
a. I am an active person
b. I usually sleep 8 hours
c. I prefer going out
d. Yes, I do
e. I usually eat fruits
f. Yes, I do
g. I can run about 2 kilometers
h. Yes, I do
Hướng dẫn dịch
a. Tớ là một người năng động
b. Tớ thường ngủ 8 tiếng
c. Tớ thích ra ngoài hơn
d. Có, Tớ có
e. Tớ thường ăn trái cây
f. Có, Tớ có
g. Tớ có thể chạy khoảng 2 km
h. Có, Tớ có
5. (trang 66 Tiếng Anh 6) Listen to three interviews. Which questions a-h in exercise 4 does each person answer?
(Nghe ba cuộc phỏng vấn. Mỗi người trả lời câu hỏi a-h nào trong bài tập 4?)
Đáp án
1. Charlie |
a,b,h,c |
2. Conor |
b |
3.Fran |
f,g,d |
6 (trang 66 Tiếng Anh 6) Listen again and answer the questions
( Nghe lại lần nữa và trả lời câu hỏi)
Hướng dẫn trả lời
1.Eight or nine hours
2. No, he isn’t. He likes going out and doing sports
3. He is studying for exams
4.She run and swims
5. Healthy food: pasta, chicken
Unhealthy food: desserts and chocolate
Hướng dẫn dịch
1. Tám hoặc chín giờ
2. Không, anh ấy không. Anh ấy thích ra ngoài và tập thể thao
3. Anh ấy đang ôn thi
4. cô ấy chạy và bơi
5. Thức ăn lành mạnh: mì ống, thịt gà
Thực phẩm không lành mạnh: món tráng miệng và sô cô la
Bài viết liên quan
- Reading trang 64 Unit 5 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Language Focus trang 65 Unit 5 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Language Focus trang 67 Unit 5 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Speaking trang 68 Unit 5 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6
- Writing trang 69 Unit 5 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo | Friends plus 6