Giải Toán 7 (Chân trời sáng tạo) Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7 Bài 4. Mời các bạn đón xem:

315


Giải bài tập Toán 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Video giải bài tập Toán 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Hoạt động khởi động

Khởi động trang 22 Toán lớp 7 Tập 1Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế được thực hiện như thế nào?

Lời giải:

- Quy tắc dấu ngoặc:

+ Khi một phép tính có dấu ngoặc ta ưu tiên thực hiện các phép toán trong ngoặc trước, các phép toán ngoài ngoặc sau.

+ Khi một phép tính có nhiều dấu ngoặc khác nhau ta ưu tiên thứ tự thực hiện các ngoặc như sau: .

+ Khi ta bỏ ngoặc mà đằng trước dấu ngoặc có dấu cộng thì ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.

+ Khi ta bỏ ngoặc mà đằng trước dấu ngoặc có dấu trừ thì ta đổi dấu các số hạng trong ngoặc.

- Quy tắc chuyển vế: Khi ta chuyển một số hạng từ vế bên này sang vế bên kia ta phải đổi dấu số hạng đó.

1. Quy tắc dấu ngoặc

Khám phá 1 trang 22 Toán lớp 7 Tập 1Tính rồi so sánh kết quả của:

a) 34+1213 và 34+1213

b) 2312+13 và 231213

Lời giải:

a) 34+1213 và 34+1213.

Ta có:

34+1213=34+3626=34+16=912+212=1112.

34+1213=912+612412=9+6412=1112.

Vậy 34+1213 = 34+1213. 

b) 2312+13 và 231213

Ta có:

2312+13=2336+26=2356=4656=16.

231213=463626=4326=16.

Vậy 2312+13 = 231213.

 

Thực hành 1 trang 22 Toán lớp 7 Tập 1: Cho biểu thức:

Cho biểu thức: A = (7 - 2/5 + 1/3) - (6 - 4/3 + 6/5) - (2 - 8/5 + 5/3)

Hãy tính giá trị của A bằng cách bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.

Lời giải:

Cho biểu thức: A = (7 - 2/5 + 1/3) - (6 - 4/3 + 6/5) - (2 - 8/5 + 5/3)

A=1+26+85+1+453

A=1+0+0

A=1

Vậy A=1

2. Quy tắc chuyển vế

Khám phá 2 trang 23 Toán lớp 7 Tập 1: Thực hiện bài toán tìm x, biết: x25=12 theo hướng dẫn sau:

- Cộng hai vế với 25;

- Rút gọn hai vế;

- Ghi kết quả.

Lời giải:

x25=12

- Cộng hai vế với 25 được: x25+25=12+25

- Rút gọn 2 vế được: x=910

- Ghi kết quả:

Vậy x = 910.

Thực hành 2 trang 23 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:

a) x+12=13;

b) 27+x=14.

Lời giải:

a) x+12=13

x=1312

x=2636

x=56

Vậy x=56.

b) 27+x=14

x=1427

x=14+27

x=728+828

x=128

Vậy x=128.

3. Thứ tự thực hiện các phép tính

Thực hành 3 trang 24 Toán lớp 7 Tập 1: Tính:

a) 112+15.256+13;

b) 13.2512:16152.

Lời giải:

a) 112+15.256+13

=32+15.176+26

=32+15.156=32+3.55.3.2

=323.55.3.2=3212=22=1.

b) 13.2512:16152

=13.410510:5306302

=13.110:1302=130:12302

=130.9001=30.

 

Bài tập

Bài 1 trang 24 Toán lớp 7 Tập 1: Bỏ dấu ngoặc rồi tính.

a) 37+5647;

b) 3523+15;

c) 13+12315;

d) 113+23340,8+115.

Lời giải:

a) 37+5647=37+5647

=56+3747=56+77

=56+1=56+66=16.

b)3523+15=352315

=351523=2523

=6151015=415

c) 13+12315=13+123+15

=1323+1+15=33+1+15

=1+1+15=15.

d)113+23340,8+115

=43+23340,8115

=43+233481065

=43+23344565

=43+2345+6534

=6310534=2234=34.

Bài 2 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Tính:

a) 34:11256:13;

b) 15:11057.2315;

c) 0,4+225.23+122;

Tính: (3/4 : 1 1/2) - (5/6 : 1/3)

Lời giải:

a) 34:11256:13=34:3256.3

=34.2352=1252=42=2.

b) 15:11057.2315=15.10571015315

=257.715=213=6313=73.

c) 0,4+225.23+122=410+125.46+362

=25+125.162=25+125.1262=25+125.136

=25+115=615+115=515=13.

d) 1250,62:49125.5613+12

=125352:7253.5626+36

=12515252:7253.5616

=14252:7253.5616

=142252.5372.5616

=142.53.5522.72.616

=2.72.5454.72.616

=22.72.5454.72.616

=4616

=36=12.

Bài 3 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Cho biểu thức:

Cho biểu thức Bài 3 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1

Hãy tính giá trị của A theo hai cách:

a) Tính giá trị của từng biểu thức trong dấu ngoặc trước.

b) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.

Lời giải:

a) A=2+13257354315+534

A=3015+515615105159152015315+25156015

A=291576153215

A=29157615+3215

A=2976+3215

A=1515

A=1

Vậy A=1

b) A=2+13257354315+534

A=2+13257+35+431553+4

A=27+4+13+43532535+15

A=27+4+13+4353+25+3515

A=1+03+05

A=1.

Vậy A=1

Bài 4 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:

a)x+35=23

b) 37x=25;

c) 4923x=13;

d)310x112=27:514

Lời giải:

a)x+35=23

x=2335

x=1015915

x=115

Vậy x=115

b) 37x=25

x=3725

x=15351435

x=135

Vậy x=135

c) 4923x=13

23x=4913

23x=4939

23x=19

x=19:23

x=19.32

x=16

Vậy x=16

d) 310x112=27:514

310x32=27.145

310x32=45

310x=45+32

310x=810+1510

310x=710

x=710:310

x=710.103

x=73

Vậy x=73

Bài 5 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:

a) 29:x+56=0,5;

b) 34x23=113;

c) 114:x23=0,75;

d) 56x+54:32=43

Lời giải:

a) 29:x+56=0,5

29:x=0,556

29:x=1256

29:x=3656

29:x=26

x=29:26

x=29.62

x=29.3

x=69

x=23

Vậy x=23

b) 34x23=113

34x23=43

x23=3443

x=3443+23

x=344323

x=3423

x=912812

x=112

Vậy x=112

c) 114:x23=0,75

54:x23=34

x23=54:34

x23=54.43

x23=53

x=53+23

x=73

d) 56x+54:32=43

56x+54=43.32

56x+54=2

56x=254

56x=8454

56x=34

x=34:56

x=34.65

x=1820

x=910

Vậy x=910

Bài 6 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Tính nhanh:

a) 1323.711+1023.711;

b) 59.2311111.59+59;

c) 49+35:1317+2559:1317;

d) 316:322311+316:11025

Lời giải:

a) 1323.711+1023.711

=711.1323+1023

=711.2323=711.

b) 59.2311111.59+59

=592311111+1

=592211+1=59.3=53.

c) 49+35:1317+2559:1317

=49+35.1713+2559.1713

=1713.49+35+2559

=1713.4959+35+25

=1713.1+1=0.

d) 316:322311+316:11025

=316:322622+316:110410

=316:322+316:310

=316.223+316.103

=316.223+103=316.323=2.

 

Bài viết liên quan

315