Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của thực vật?
Góp phần giữ cân bằng hàm lượng khí oxygen và cacbon dioxide trong không khí
Hiện tượng thoát hơi nước qua lá giữ cho lá khỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng mặt trời
Làm ô nhiễm môi trường
Góp phần chống xói mòn đất và bảo vệ nguồn nước
Câu 2: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng khí cacbon dioxide
Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng khí cacbon dioxide và oxygen
Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng khí oxygen
Giảm bụi và vi sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng khí cacbon dioxide
Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về môi trường sống của thực vật:
Chỉ sống trên cạn
Chỉ sống dưới nước
Chỉ sống ở vùng nhiệt đới
Đa dạng, sống khắp mọi nơi trên trái đất.
Câu 4: Giới thực vật được chia làm mấy nhóm phân loại :
2
3
4
5
Câu 6: Nhờ đâu mà hàm lượng khí khí cacbon dioxide và oxygen trong không khí được ổn định?
Nhờ quá trình thoát hơi nước
Nhờ quá trình quang hợp
Nhờ quá trình sinh trưởng và phát triển
Nhờ quá trình hô hấp.
Câu 7: Lá của cây nào dưới đây được làm thức ăn cho con người
Lá bàng
Lá mía.
Lá mồng tơi
Lá xà cừ.
Câu 8: Rêu thường sống ở đâu?
Ở dưới nước.
Ở trên không.
Ở trên cạn, chỉ phát triển được ở nơi ẩm ướt.
Ở trong lòng đất.
Câu 9: Cơ quan sinh dưỡng của cây rêu có đặc điểm:
Rễ thật, trong thân và lá chưa có mạch dẫn.
Rễ thật, trong thân và lá có mạch dẫn.
Rễ giả, trong thân và lá chưa có mạch dẫn.
Rễ giả, trong thân và lá có mạch dẫn.
Câu 10: Cơ quan sinh dưỡng của dương xỉ khác rêu ở chỗ nào?
Rễ giả, chưa có mạch dẫn.
Rễ giả, có mạch dẫn.
Rễ thật, chưa mạch dẫn
Rễ thật, có mạch dẫn
Câu 11: Dương xỉ sinh sản bằng gì ?
Sinh sản bằng hạt
Sinh sản bằng nón.
Sinh sản bằng bào tử
Sinh sản bằng rễ, thân , lá.
Câu 12:Rễ của cây dương xỉ khác với cây rêu ở đặc điểm nào?
Rễ rêu là rễ thật còn dương xỉ là rễ giả.
Rễ rêu là rễ giả còn dương xỉ là rễ thật.
Rễ cây rêu thường nhỏ, rễ dương xỉ có nhiều lông hút.
Rễ cây rêu có nhiều lông hút, rễ dương xỉ to.
Câu 13: Nhóm thực vật có mạch dẫn, có hạt, không có hoa ( hạt trần)
Sinh sản bằng bào tử
Sinh sản bằng hạt
Sinh sản bằng mô
Sinh sản bằng rễ, thân, lá.
Câu 14: Thực vật có mạch dẫn , có hạt, có hoa (hạt kín) có đặc điểm nào sau đây?
Cơ quan sinh dưỡng chưa phát triển.
Cơ quan sinh dưỡng phát triển, trong thân có mạch dẫn.
Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng, trong thân có mạch dẫn hoàn thiện.
Cơ quan sinh dưỡng phát triển, trong thân mạch dẫn chưa phát triển.
Câu 15: Tính chất đặc trưng nhất của nhóm thực vật hạt kín là:
Có mạch dẫn, sinh sản bằng hạt .
Có rễ, thân, lá.
Có sự sinh sản bằng hạt.
Có mạch dẫn, có hoa, hạt nằm trong quả.
Câu 16: Các cây nào dưới đây thuộc nhóm thực vật có mạch dẫn, có hạt và có hoa( hạt kín)?
Cây rau muống
Cây dương xỉ
Cây thông hai lá
Cây vạn tuế
Câu 17: Vai trò nào sau đây không phải vai trò của thực vật trong bảo vệ đất và nguồn nước?
Góp phần bảo vệ nguồn nước ngầm.
Góp phần hạn chế lũ lụt, hạn hán
Làm sạch đất và nước nhanh chóng
Góp phần giữ đất và chống xói mòn
Câu 18: Bộ phận nào của cây có tác dụng giúp giữ đất?
Củ
Thân.
Rễ.
Quả.
Câu 19: Đặc điểm khí hậu ở nơi có nhiều thực vật (trong rừng)?
Gió mạnh, nhiệt độ cao.
Ánh sáng yếu, gió yếu, độ ẩm cao.
Nắng nhiều, gay gắt, độ ẩm cao
Khô, ánh sáng yếu
Câu 20: Thực vật có vai trò quan trọng trong việc giữ đất và chống xói mòn là do
Thân cây giữ đất, tán lá cây cản bớt sức chảy của nước mưa.
Hệ rễ và thân cây giữ đất.
Cây có hệ rễ giữ đất, tán lá cây cản bớt sức chảy của nước mưa.
Tán lá cản bớt sức chảy do mưa.
Câu 21: Thực vật có vai trò gì đối với động vật ?
Cung cấp oxi và cacbonic cho động vật.
Cung cấp nơi sống cho động vật
Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
Cung cấp nơi sinh sản cho động vật.
Câu 22: Động vật không xương sống có đặc điểm chung là:
Cơ thể có xương sống
Cơ thể không có xương sống
Cơ thể có lớp vỏ cứng bên ngoài bảo vệ
Cơ thể có khoang ruột dạng túi
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành ruột khoang?
Cơ thể đối xứng hai bên
Cơ thể không có xương sống
Cơ thể đối xứng tỏa tròn
Cơ thể có khoang ruột dạng túi
Câu 24: Biện pháp phòng chống bệnh giun, sán là
Ăn, uống đảm bảo vệ sinh
Vệ sinh cơ thể sạch sẽ
Tẩy giun định kì 2 lần/ năm
Tất cả các đáp án
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của ngành giun?
Cơ thể đối xứng hai bên, chưa phân biệt đầu, đuôi.
Cơ thể đối xứng hai bên, phân biệt đầu, đuôi.
Cơ thể đối xứng tỏa tròn
Cơ thể có khoang ruột dạng túi
Câu 26: Đặc điểm của ngành thân mềm?
Cơ thể đối xứng hai bên, chưa phân biệt đầu, đuôi.
Cơ thể mềm, không phân đốt.
Cơ thể mềm, phân đốt.
Cơ thể có khoang ruột dạng túi
Câu 27: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành thân mềm
Trai sông, thủy tức
Thủy tức, giun kim
Giun kim, san hô
Ốc vặn, trai sông.
Câu 28: Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật không xương sống
Cá chép, san hô
San hô, lợn
Lợn, cá
San hô, ốc sên.
Câu 29: Nhóm thực vật nào sau đây khi sử dụng có hại cho sức khỏe con người?
Cây trúc đào, cây thuốc lá
Cây thuốc lá, cây mía
Cây mía, cây cải bắp
Cây cải bắp, cây thuốc lá
Câu 30: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiểm môi trường nhờ khả năng nào dưới đây?
Hấp thụ khí oxygen và nhả khí cacbon dioxide
Lá cây có thể ngăn bụi và khí độc.
Lá cây cho thức ăn.
Lá cây cho bóng mát.
Câu 31: Trường hợp nào dưới đây vật không có năng lượng?
A. Tảng đá nằm yên trên mặt đất.
B. Tảng đá ở một độ cao so với mặt đất.
C. Con thuyền đang chạy trên mặt nước.
D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống đất.
Câu 32: Những trường hợp nào dưới đây là biểu hiện của nhiệt năng?
A. làm cho vật nóng lên
B. truyền được âm
C. phản chiếu được ánh sáng
D. làm cho vật chuyển động
Câu 33: Khi bắn cung, mũi tên nhận được năng lượng và bay đi. Mũi tên có năng lượng ở dạng nào sau đây?
A. Mũi tên có động năng
B. Mũi tên có thế năng hấp dẫn
C. Mũi tên có thế năng đàn hồi
D. Mũi tên vừa có động năng vừa có thế năng hấp dẫn.
Câu 34: Vật nào sau đây không có thế năng hấp dẫn, nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất?
A. Người ở trên câu trượt
B. Quả táo ở trên cây
C. Chim bay trên trời
D. Con ốc sên bò trên đường
Câu 35: Năng lượng tích trữ bên trong một lò xo đang bị nén tồn tại ở dạng nào?
A. nhiệt năng
B. động năng
C. thế năng đàn hồi
D. thế năng hấp dẫn
Câu 36: Động năng của vật là
A. năng lượng do vật có độ cao
B. năng lượng do vật bị biến dạng
C. năng lượng do vật có nhiệt độ
D. năng lượng do vật chuyển động
Câu 37: Thế năng đàn hồi của vật là
A. năng lượng do vật chuyển động
B. năng lượng do vật có độ cao
C. năng lượng do vật bị biến dạng
D. năng lượng do vật có nhiệt độ
Câu 38: Trong nồi cơm điện, năng lượng nào đã được chuyển hóa thành nhiệt năng?
A. Cơ năng
B. Điện năng
C. Hóa năng
D. Quang năng
Câu 39: Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng biến đổi chủ yếu thành dạng năng lượng nào?
A. năng lượng ánh sáng
B. nhiệt năng
C. động năng
D. hóa năng
Câu 40: Ở nhà máy nhiệt điện thì
A. động năng chuyển hóa thành điện năng
B. nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng
C. hóa năng chuyển hóa thành điện năng
D. quang năng chuyển hóa thành điện năng
Câu 41: Một ô tô đang chạy thì đột ngột tắt máy, xe chạy thêm một đoạn rồi mới dừng hẳn là do
A. thế năng xe luôn giảm dần
B. động năng xe luôn giảm dần
C. động năng xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát.
D. động năng xe đã chuyển hóa thành thế năng.
Câu 42: Hành động nào sau đây gây lãng phí năng lượng
A. Tắt các thiết bị điện khi ra khỏi lớp
B. Sử dụng liên tục máy điều hòa vào mùa hè
C. Tắt vòi nước trong khi đánh răng
D. Hưởng ứng và tham gia phong trào “Giờ Trái Đất”