Đội Sao đỏ của trường có 24 bạn. Cô phụ trách muốn chia cả đội thành các nhóm đều nhau
Lời giải Bài 4 trang 34 Toán 6 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6.
Bài 4 trang 34 Toán lớp 6 Tập 1: Đội Sao đỏ của trường có 24 bạn. Cô phụ trách muốn chia cả đội thành các nhóm đều nhau để kiểm tra vệ sinh lớp học, mỗi nhóm có ít nhất 2 bạn. Em hãy chia giúp cô giáo bằng các cách có thể.
Lời giải:
Vì các nhóm có số bạn đều nhau nên số bạn của mỗi nhóm phải là ước của 24.
Ta đi tìm các ước của số 24, ta thực hiện phép chia số 24 cho các số tự nhiên từ 1 đến 24. Các phép chia hết là:
24 : 1 = 24; 24 : 2 = 12; 24 : 3 = 8; 24 : 4 = 6; 24 : 6 = 4; 24 : 8 = 3; 24 : 12 = 2;
24 : 24 = 1.
Do đó các ước của 24 là 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24.
Vì mội đội có ít nhất hai bạn nên cô phụ trách có thể chia đội thành:
+ Nếu mỗi nhóm có 2 bạn thì số nhóm là: 24 : 2 = 12 (nhóm)
+ Nếu mỗi nhóm có 3 bạn thì số nhóm là: 24 : 3 = 8 (nhóm)
+ Nếu mỗi nhóm có 4 bạn thì số nhóm là: 24 : 4 = 6 (nhóm)
+ Nếu mỗi nhóm có 6 bạn thì số nhóm là: 24 : 6 = 4 (nhóm)
+ Nếu mỗi nhóm có 8 bạn thì số nhóm là: 24 : 8 = 3 (nhóm)
+ Nếu mỗi nhóm có 12 bạn thì số nhóm là: 24 : 12 = 2 (nhóm)
Một nhóm không thể có 24 bạn, vì 24 là tổng sổ bạn của cả đội Sao đỏ.
Vậy cô có thể chia đội thành:
+ 12 nhóm mỗi nhóm có 2 bạn;
+ 8 nhóm mỗi nhóm có 3 bạn;
+ 6 nhóm mỗi nhóm có 4 bạn;
+ 4 nhóm mỗi nhóm có 6 bạn;
+ 3 nhóm mỗi nhóm có 8 bạn;
+ 2 nhóm mỗi nhóm có 12 bạn.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Toán lớp 6 bộ sách Cánh Diều hay, chi tiết khác:
Hoạt động 1 trang 30 Toán lớp 6 Tập 1: a) Thực hiện các phép tính 42 : 6 và 45 : 6 b) Trong hai phép chia trên, phép chia nào là phép chia hết, phép chia nào là phép chia có dư?...
Hoạt động 2 trang 31 Toán lớp 6 Tập 1: a) Thực hiện các phép tính: 9 . 0; 9 . 1; 9 . 2; 9 . 3; 9 . 4; 9 . 5; 9 . 6. b) Hãy chỉ ra bảy bội của 9...
Luyện tập 2 trang 31 Toán lớp 6 Tập 1: a) Viết các bội nhỏ hơn 30 của 8. b) Viết các bội có hai chữ số của 11...
Hoạt động 3 trang 31 Toán lớp 6 Tập 1: a) Tìm số thích hợp ở ?: 8 : 1 = ?; 8 : 5 = ? (dư ?); 8 : 2 = ?; 8 : 6 = ? (dư ?)...
Luyện tập 3 trang 32 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm các ước của 25...
Hoạt động 4 trang 32 Toán lớp 6 Tập 1: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu...
Hoạt động 5 trang 32 Toán lớp 6 Tập 1: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu...
Hoạt động 6 trang 33 Toán lớp 6 Tập 1: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu...
Bài 1 trang 34 Toán lớp 6 Tập 1: Chỉ ra bốn bội của số m, biết: a) m = 15; b) m = 30; c) m = 100...
Bài 2 trang 34 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm tất cả các ước của số n, biết: a) n = 13; b) n = 20; c) n = 26...
Bài 5 trang 34 Toán lớp 6 Tập 1: Hãy tìm đáp án đúng trong các đáp án A, B, C và D: a) Nếu m ⁝ 4 và n ⁝ 4 thì m + n chia hết cho...
Bài viết liên quan
- Giải Toán lớp 6 Cánh diều Bài 10: Số nguyên tố. Hợp số
- Giải Toán lớp 6 Cánh diều Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Giải Toán lớp 6 Cánh diều Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất
- Giải Toán lớp 6 Cánh diều Bài 13: Bội chung và bội chung nhỏ nhất
- Giải Toán lớp 6 Cánh diều Bài tập cuối chương 1