Quảng cáo
2 câu trả lời 85
Ta cần tính đạo hàm của biểu thức:
f(x)=x⋅e2x+1
Biểu thức này là tích của hai hàm:
- u(x)=x
- v(x)=e2x+1
Áp dụng quy tắc đạo hàm tích:
(fg)′=f′⋅g+f⋅g′
u(x)=x⇒u′(x)=1
v(x)=e2x+1⇒v′(x)=e2x+1⋅(2)=2e2x+1
(vì đạo hàm của eu là eu⋅u′, với u=2x+1, đạo hàm là 2)
Áp dụng công thức đạo hàm tích
f′(x)=u′⋅v+u⋅v′=1⋅e2x+1+x⋅2e2x+1
⇒f′(x)=e2x+1+2xe2x+1
f′(x)=e2x+1(1+2x)
Để tính đạo hàm của hàm số f(x)=xe2x+1, ta sẽ sử dụng quy tắc tích. Quy tắc tích cho biết rằng đạo hàm của một tích của hai hàm u(x) và v(x) là (uv)′=u′v+uv′.
Ở đây, chúng ta có:
- u(x)=x và v(x)=e2x+1.
Đầu tiên, chúng ta cần tính đạo hàm của từng hàm:
1. Tính u′:
u′=ddx(x)=1
2. Tính v′:
Để tính đạo hàm của v(x)=e2x+1, ta sử dụng quy tắc chuỗi. Đạo hàm của eg(x) là eg(x)g′(x), trong đó g(x)=2x+1.
g′(x)=2⟹v′=e2x+1⋅2=2e2x+1
Bây giờ, chúng ta có:
- u′=1
- v′=2e2x+1
Áp dụng quy tắc tích:
f′(x)=u′v+uv′=(1)e2x+1+(x)(2e2x+1)
=e2x+1+2xe2x+1
Cuối cùng, ta có thể nhóm lại:
f′(x)=e2x+1(1+2x)
Vậy, đạo hàm của f(x)=xe2x+1 là:
f′(x)=e2x+1(1+2x)
Quảng cáo