Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton

Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton có đáp án đầy đủ gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài 4.

283
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton - Cánh diều

Câu 1. Khai triển nhị thức (2x + 3)4 ta được kết quả là

A. x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81;

B. 16x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81;

C. 16x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81;

D. x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81.

Đáp án: C

Giải thích:

Khai triển nhị thức

(2x + 3)4 = C40(2x)4(3)0 + C41(2x)3(3)1 + C42(2x)2(3)2 + C43(2x)1(3)3 + C44(2x)0(3)4 = 16x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 8

Câu 2. Khai triển các biểu thức sau: (a + 2)4 là:

A. a4 + 24;

B. a4 + 2a2b2 + 24;

C. a4 + 8a3 + 24a2 + 32a + 16;

D. a4 + 32a3 + 24a2 + 8a + 16.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: (a + 2)4 = a4 + 4.a3.2 + 6.a2.22 + 4.a.23 + 24 = a4 + 8a3 + 24a2 + 32a + 16.

Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. a+b4=a4+4a3b+6a2b2+4ab3+b4;

B. ab4=a44a3b+6a2b24ab3+b4;

C. a+b4=b4+4b3a+6b2a2+4ba3+a4;

D. a+b4=a4+b4.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: a+b4=a4+4a3b+6a2b2+4ab3+b4. Do đó A, C đúng và D sai.

ab4=a44a3b+6a2b24ab3+b4. Do đó B đúng.

Câu 4. Số hạng chứa x4 trong khai triển biểu thức (2x + 3)5 là:

A. 32x4;

B. 240x4;

C. 720;

D. 240.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có (a + b)5 = a5 + 5a4b +10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5

Do đó: (2x + 3)5 = (2x)5 + 5(2x)4.3 +10(2x)3.32 + 10(2x)2.33 + 5.(2x).34 + 35

= 32x5 + 240x4 + 720x3 + 1 080x2 + 810x + 243

Vậy trong khai triển số hạng chứa x4 là 240x4.

Câu 5. Hệ số của x5 trong khai triển của (5 – 2x)

A. 400;

B. – 32;

C. 3 125;

D. – 6 250.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có (a + b)5 = a5 + 5a4b +10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5

Do đó: (5 – 2x)5 = 55 + 5.54.(– 2x) + 10.53.(– 2x) 2 + 10.52.(– 2x)3 + 5.5.(– 2x)4 + (– 2x)5

= 3 125 – 6 250x + 5 000x2 – 2 000x3 + 400x4 – 32x5

= – 32x5 + 400x4 – 2 000x3 + 5 000x2 – 6 250x + 3 125

Hệ số của x5 trong khai triển là – 32.

Câu 6. Tổng hệ số của xvà x2 trong khai triển (1 + 2x)4 là:

A. 24;

B. 44;

C. 20;

D. 54.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: (a + b)4 = a4 + 4a3b + 5a2b2 + 4ab3 + b4.

Do đó (1 + 2x)4 = 14 + 4.13.(2x) + 5.12.(2x)2 + 4.1.(2x)3 + (2x)4

= 1 + 8x + 20x2 + 24x3 + 16x4

Suy ra hệ số của x3 là 24 và hệ số của x2 là 20. Khi đó ta có tổng hai hệ số bằng 24 + 20 = 44.

Câu 7. Trong khai triển nhị thức (2a + 1)5 ba số hạng đầu là:

A. 32a5 + 40a4 + 10a3;

B. 80a5 + 80a4 + 40a3;

C. 32a5 + 80a4 + 40a3;

D. 32a5 + 80a4 + 80a3.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có khai triển

(2a + 1)5 = C50(2a)5(1)0 + C51(2a)4(1)1 + C52(2a)3(1)2 + C53(2a)2(1)3 + C54(2a)(1)4 + C55(2a)0(1)5 = 32a5 + 80a4 + 80a3 + 40a2 + 10a + 1

Vậy 3 số hạng đầu của khai triển là 32a5 + 80a4 + 80a3

Câu 8. Khai triển nhị thức (x + y)4 ta được kết quả là:

A. x4 – 4x3y + 6x2y2 – 6xy3 + y4;

B. x4 + 4x3y + 6x2y2 + 6xy3 + y4;

C. x4 + 4x3y + 8x2y2 + 8xy3 + y4.

D. x4 – 4x3y + 8x2y2 - 8xy3 + y4.

Đáp án: B

Giải thích:

Khai triển nhị thức

(x + y)4 = C40(x)4(y)0 + C41(x)3(y)1 + C42(x)2(y)2 + C43(x)(y)3 + C44(x)0(y)4

= x4 + 4x3y + 6x2y2 + 6xy3 + y4.

Câu 9. Trong khai triển (x + 2y)5 số hạng chứa x2y3 là:

A. 80x2y3;

B. 40x2y3;

C. 80;

D. 10.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có (a + b)5 = a5 + 5a4b +10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5

Do đó: (x + 2y)5 = x5 + 5.x4.(2y) + 10.x3.(2y)2 + 10.x2.(2y)3 + 5.x.(2y)4 + (2y)5

= x5 + 10x4.y + 40x3.y2 + 80x2.y3 + 80x.y4 + 32y5

Số hạng cần tìm chứa x2y5 nên ta có 80x2y3

Câu 10. Hệ số của x2 trong khai triển (2 – 3x)3 là k. Nhận xét nào sau đây đúng về k?

A. k là một số tự nhiên;

B. k là một số nguyên âm;

C. k là một số nguyên dương;

D. k = 0.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: (2x – 3)3 = (2x)3 + 2.(2x)2.(– 3) + 2.(2x).(– 3)2 + (– 3)3 = 8x3 – 24x2 + 36x – 27.

Hệ số của x2 là k = – 24.

Vậy k là một số nguyên âm.

Câu 11. Cho số tự nhiên n thỏa mãn An2+2Cnn=22. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của biểu thức (3x – 4)n bằng

A. – 4320;

B. – 1440;

C. 4320;

D. 1080.

Đáp án: C

Giải thích:

Điều kiện n ≥ 2; n ℕ.

Ta có An2+2Cnn=22n!n2!+2=22

 n(n – 1) = 20

n = 5 hoặc n = – 4

Kết hợp với điều kiện n = 5 thoả mãn

Ta có (a + b)5 = a5 + 5a4b +10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5

Thay a = 3x; b = – 4 vào công thức ta có:

(3x – 4)5 = (3x)5 + 5(3x)4.(– 4) +10.(3x)3(– 4)2 + 10.(3x)2(– 4)3 + 5(3x)(– 4)4 + (– 4)5

= 243x5 – 1620x4 + 4 320x3 – 5 760x2 + 3 840x – 1 024

Vậy hệ số của x3 là 4 320. 

Câu 12. Trong khai triển nhị thức (a + 2)n - 5 (n  ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng

A. 17;

B. 21;

C. 25;

D. 11.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có trong khai triển (a + b)n có n + 1 số hạng

Trong khai triển (a + 2)n - 5 (n  ℕ) có tất cả 6 số hạng nên ta có n – 5 = 6

Vậy n = 11.

Câu 13. Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn2=10, hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức x3+2xn bằng

A. 0;

B. 8;

C. 20;

D. 32.

Đáp án: A

Giải thích:

Điều kiện n ≥ 2; n ℕ.

Ta có Cn1+Cn2=55n+nn12=10

n2 + n – 20 = 0

n = – 5 hoặc n = 4

Kết hợp với điều kiện n = 4.

Ta có: (a + b)4 = a4 + 4a3b + 5a2b2 + 4ab3 + b4

Thay a = x3; b = 2x vào công thức ta có:

x3+2x4=x34+4x33.2x+5.x32.2x2+4.x31.2x3+2x4

=x12+8.x8+20.x4+32+16x4

Vậy hệ số của x5 trong khai triển là bằng 0.

Câu 14. Tính giá trị biểu thức T=C40+12C41+14C42+18C43+116C44

A.  32;

B. 916;

C. 8116;

D. 2716.

Đáp án: C

Giải thích:

T=C40+12C41+14C42+18C43+116C44

=C40.14.120+C41.13.121+C42.12.122+C43.1.123+C44.124

=1+124=8116.

Câu 15. Với n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn+13+An2=14n1. Trong khai triển biểu thức (x3 + 2y2)n, gọi Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11. Hệ số của Tk là

A. 1;

B. 8;

C. 20;

D. 16.

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện n ≥ 2; n ℕ.

Ta có 3Cn+13+An2=14n13.n+1!3!n2!+n!n2!=14n1

n1nn+12+nn1=14n1

 n2 + 3n – 28 = 0

n = – 7 hoặ n = 4

Kết hợp với điều kiện n = 4 thoả mãn

Ta có (x3 + 2y2)= (x3)4 + 4.(x3)3.(2y2) + 5.(x3)2.(2y2)2 + 4.(x3)1.(2y2)3 + (2y2)4

= x12 + 8x9.y2 + 20x6.y4 + 32x3.y6 + 16y8

Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11 nên Tk = 8x9.y2 

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:

Bài viết liên quan

283
  Tải tài liệu