Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Số gần đúng. Sai số

Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Số gần đúng. Sai số có đáp án đầy đủ gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài 1.

397
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Số gần đúng. Sai số - Cánh diều

Câu 1. Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:

A. 5,74 ;

B. 5,736 ;

C. 5,737 ;

D. 5,7368

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có : C – 0,00421 ≤ 5,73675  5, 74096

Câu 2. Cho giá trị gần đúng của π là a = 3, 141592653589 với độ chính xác 10-10. Hãy viết số quy tròn của số a.

A. a = 3,141592654;

B. a = 3,1415926536;

C. a = 3,141592653;

D. a = 3,1415926535.

Đáp án: A

Giải thích:

Độ chính xác d = 10-10làm tròn số a = 3,141592653589 chính xác đến chữ số thập phân thứ chín, ta được kết quả là a ≈ 3,141592654.

Câu 3. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn.

A. 1,7320;

B. 1,732;

C. 1,733;

D. 1,731.

Đáp án: B

Giải thích:

Sử dụng máy tính cầm tay:3 = 1,73205080757… làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả: 1,732.

Câu 4. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của π2 chính xác đến hàng phần nghìn.

A. 9,873;

B. 9,870;

C. 9,872;

D. 9,871.

Đáp án: B

Giải thích:

Sử dụng máy tính cầm tay:π2= 9,8696044011… làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:9,870

Câu 5. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 17658 biết a¯ = 17658 ± 16.

A. 17700;

B. 17800;

C. 17500;

D. 17600.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:a¯ = 17658 ± 16, suy ra d = 16 (hàng chục)

Làm tròn sốa = 17658 đến hàng trăm, kết quả là: 17700

Câu 6. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 15,318 biết a¯ = 15,318 ± 0,056.

A. 15,3;

B. 15,31;

C. 15,32;

D. 15,4.

Đáp án: C

Giải thích:

a¯ = 15,318 ± 0,056  d = 0,056 làm tròn số a = 15,318 chính xác đến hàng của d.10 = 0, 56 (hàng phần trăm), kết quả là: 15,32.

Câu 7. Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m ± 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.

A. 345;

B. 347;

C. 348;

D. 346.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: h = 347, 13m ± 0, 2m  d = 0, 2 làm tròn số h = 347, 13 đến hàng d.10 = 2 (hàng đơn vị), kết quả là 347

Câu 8. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh:

a = 12cm ± 0, 2cm;b = 10, 2cm ± 0, 2cm;c = 8cm ± 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.

A. P = 30, 2cm ± 0, 2cm;

B. P = 30, 2cm ± 1cm;

C. P = 30, 2cm ± 0, 5cm;

D. P = 30, 2cm ± 2cm.

Đáp án: C

Giải thích:

Chu vi tam giác là:

P = a + b + c = (12 + 10, 2 + 8) ± (0,2 + 0,2 + 0,1)= 30, 2 ± 0,5.

Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43m ± 0,5m và chiều dài y = 63m ± 0,5m. Tính chu vi P của miếng đất đã cho.

A. P = 212m ± 4m;

B. P = 212m ± 2m;

C. P = 212m ± 0,5m;

D. P = 212m ± 1m.

Đáp án: B

Giải thích:

Chu vi của miếng đất là:

P = 2.(x + y) = 2.[(43 ± 0,5) + (63 ± 0,5)] = 2. [(43 ± 63) + (0,5 0,5)] = 212 ± 2.

Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y = 15m ± 0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.

A. S = 345m ± 0, 001m;

B. S = 345m ± 0, 38m;

C. S = 345m ± 0, 01m;

D. S = 345m ± 0, 3801m.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: Diện tích của thửa ruộng là:

S = x.y = (23 ± 0,01).(15 ± 0,01)

= 23.15 ± (23.0,01 + 15.0,01 + 0,01.0,01)

= 345 ± 0,3801.

Câu 11. Cho giá trị gần đúng của 237 là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là:

A. 0,04;

B.0,047;

C. 0,06.

D. Đáp án khác.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 15 Bài tập Số gần đúng. Sai số (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 12. Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số a.

A. 23749000;

B. 23748000;

C. 23746000;

D. 23747000.

Đáp án: B

Giải thích:

Độ chính xác d = 101 (hàng trăm), nên ta làm tròn số a = 23748023 đến hàng nghìn, được kết quả là a = 23748000.

Câu 13. Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm (dùng MTBT):

A. 3,16;

B. 3,17;

C. 3,10;

D. 3,162.

Đáp án: A

Giải thích:

+ Ta có: 10= 3,16227766

+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 6 ở hàng phần trăm là số 2 < 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 3,16.

Câu 14. Ký hiệu khoa học của số -0,000567 là:

A. -567.106;

B. -5,67.105;

C. -567.104;

D. -567.103.

Đáp án: B

Giải thích:

+ Mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng α.10n trong đó 1α<10, n  ℤ. Dạng như thế được gọi là kí hiệu khoa học của số đó.

+ Dựa vào quy ước trên ta thấy chỉ có phương án B là đúng.

Câu 15. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 82,828427125. Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là:

A. 2, 80;

B. 2, 81;

C. 2, 82;

D. 2, 83.

Đáp án: D

Giải thích:

+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở hàng phần trăm là số 8 > 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2, 83.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:

Bài viết liên quan

397
  Tải tài liệu