Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ có đáp án đầy đủ gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài 2.
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ - Cánh diều
Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có C (–2 ; –4), trọng tâm G (0 ; 4) và trung điểm cạnh BC là M (2 ; 0). Tổng hoành độ của điểm A và B là.
A. –2 ;
B. 2 ;
C. 4 ;
D. 8.
Đáp án: B
Giải thích:
Vì M là trung điểm BC nên ta có:
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
hay A (–4 ; 12).
Suy ra = 6 + (–4) = 2.
Câu 2. Cho = (3; – 4), = (–1; 2). Tìm tọa độ của vectơ .
A. (4; – 6);
B. (2; – 2);
C. (4; 6);
D. (– 3; – 8).
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 3. Cho = (– 1; 2), = (5; – 7). Tìm tọa độ của vectơ .
A. (4; – 5);
B. (3; – 3);
C. (6; 9);
D. (– 5; – 14).
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: 2= 2(–1; 2) = (–2; 4)
2= (– 2 + 5); 4 – 7) = (3; – 3).
Câu 4. Trong hệ trục tọa độ M(1; 1), N (– 1; 1), tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là:
A. (0; 1);
B. (1; – 1);
C. (– 2; 2);
D. (1; 1).
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy cho = (5 ; 2), = (10 ; 8). Tìm tọa độ của vectơ .
A. (15; – 10);
B. (2; 4);
C. (– 5; – 10);
D. (50; 16).
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: 3= 3(5 ; 2) = (15 ; 6) ; 2 = 2(10 ; 8) = (20 ; 16)
=(15 – 20 ; 6 – 16) = (– 5; – 10).
Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (1; 3) ; B (– 1; 2) ; C (– 2 ; 1). Tìm tọa độ của vectơ .
A. (– 5; – 3);
B. (1; 1);
C. (– 1; 2);
D. (– 1; 1).
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A (2; –3), I(4; 7). Biết I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tìm tọa độ điểm B.
A. I (6; 4);
B. I (2; 10);
C. I (6; 17);
D. I (8; -21).
Đáp án: C
Giải thích:
Gọi điểm B có tọa độ (xB ; yB)
Vì I là trung điểm của AB nênta có:
B(6; 17).
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (3; 5), B (1; 2), C (5; 2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G (–3; –3);
B.
C. G (9; 9);
D. G (3; 3).
Đáp án: D
Giải thích:
Gọi toạ độ trọng tâm G (; ), ta có:
G (3; 3).
Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (6 ; 1), B (–3 ; 5) và trọng tâm G (–1 ;1). Tìm tọa độ đỉnh C?
A. C (6 ; – 3);
B. C (– 6 ; 3);
C. C (– 6 ; – 3);
D. C (– 3 ; 6).
Đáp án: C
Giải thích:
Gọi toạ độ C(x ; y), ta có:
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên:
hay C (–6; –3).
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có M (2; 3), N (0; –4), P (–1; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB. Tìm tọa độ đỉnh A?
A. A (1 ; 5);
B. A(–3 ; –1);
C. A (–2 ; –7);
D. A (1 ; –10).
Đáp án: B
Giải thích:
Gọi toạ độ A (x ; y).
Ta có: = (x + 1; y – 6) và = (–2; –7)
Theo tính chất đường trung bình tam giác, ta có:
= =
Khi đó (1)
Hay A (–3; –1).
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B (9 ; 7), C (11 ; –1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ ?
A. (2 ; – 8);
B. (1 ; – 4);
C. (10 ; 6);
D. (5 ; 3).
Đáp án: B
Giải thích:
Xét tam giác ABC, có:
M là trung điểm AB
N là trung điểm AC
Suy ra MN là đường trung bình tam giác ABC
Theo tính chất đường trung bình,ta có:
= .(2; –8) = (1; –4).
Câu 12. Cho = (2; – 4), = (– 5; 3). Tìm tọa độ của + .
A. (7; – 7);
B. (– 7; 7);
C. (– 3; – 1);
D. (1; – 5).
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (– 2 + x ; 2), B (3 ; 5 + 2y), C(x ; 3 – y). Tìm tổng 2x + y với x, y để O (0 ; 0) là trọng tâm tam giác ABC?
A. – 7;
B. – 2;
C. – 11;
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Vì O là trọng tâm tam giác ABC nên, ta có:
.
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (6 ; 1), B ( –3 ; 5) và trọng tâm G (–1 ; 1). Tìm tọa độ đỉnh C?
A. (6 ; –3);
B. (–6 ; 3);
C. (–6 ; –3);
D. (–3 ; 6).
Đáp án: C
Giải thích:
Gọi toạ độ điểm C (x ; y).
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có:
hay C (–6; –3).
Câu 15. Cho = (–2m; 2), = (2; –7n). Tìm giá trị của m và n để tọa độ của vectơ = (6; –5).
A. m = 4 và n = – 1;
B. m = – 4 và n = – 1;
C. m = 4 và n = 1;
D. m = – 4 và n = 1.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: = (–2m; 2) – (2; –7n) = (–2m –2; 2 + 7n)
Mà = (6; – 5)
Nên ta có:
Vậy m = – 4 và n = – 1.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Tọa độ của vectơ
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Phương trình đường thẳng
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Phương trình đường tròn
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6: Ba đường conic