Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Tọa độ của vectơ
Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Tọa độ của vectơ có đáp án đầy đủ gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài 1.
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Tọa độ của vectơ - Cánh diều
Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy cho A (-1; 5), B (5; 5), C (-1; 11). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A, B, C trùng nhau ;
B. cùng phương ;
C. không cùng phương ;
D. bằng nhau.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 2. Cho C (3; –4), D (–1; 2). Biểu diễn vectơ qua vectơ và vectơ .
A. ;
B. ;
C. ;
D..
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: = (–1 – 3); 2 – (–4)) = (–4; 6).
Khi đó .
Câu 3. Tìm tọa độ của vectơ , biết :
A. (6; –9);
B. (4; –5);
C. (6; 9) ;
D. (–5; –14).
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
⇒ = (6; –9).
Câu 4. Cho các vectơ sau: , , . Có bao nhiêu cặp vectơ bằng nhau:
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: ⇒ ; .
⇒
Vậy chỉ có 1 cặp vectơ bằng nhau.
Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy cho A (5; 2), B (10; 8). Tìm tọa độ của vectơ .
A. = (15; 10);
B. = (2; 4);
C. = (5; 6);
D. = (50; 16).
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (1; 3); B (–1; 2); C (–2 ; 1). Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
A. (–2; 0);
B. (0; 2);
C. (–1; 2);
D. (–1; 0).
Đáp án: B
Giải thích:
Gọi tọa độ của điểm D là D(xD; yD).
Ta có: = (1 – (– 1); 3 – 2) = (2; 1); .
ABCD là hình chữ nhật nên ⇒ D(0; 2).
Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy cho hai điểm I (2; –3). Tìm tọa độ điểm M đối xứng với điểm I qua gốc O.
A. (2; 3);
B. (–2; –3);
C. (3; 2);
D. (–2; 3).
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2) và D(m ; n) . Tính m + n để ACDB là hình bình hành.
A. m + n = 3;
B. m + n = – 1;
C. m + n = 2;
D. m + n = 4.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: ; .
Để ACDB là hình bình hành thì
⇒ m + n = 3 + (– 1) = 2.
Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G (–1; 1). Tìm tọa độ điểm M đối xứng với G qua trục Oy.
A. (0; 1) ;
B. (–1; 0) ;
C. (–1; –1);
D. (1; 1).
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (–1 ; 1), B (1 ; 3), C (–1; 4) , D(1; 0). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
nhận thấy
= -2. (-1; -1) = .
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A (3; -2), B (7; 1), C (0; 1), D (-8; -5) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. là hai vectơ trùng nhau;
B. ngược hướng;
C. cùng hướng;
D. A, B, C, D trùng nhau.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 12. Cho A (2; –4), B (–5; 3). Tìm tọa độ của .
A. (7; –7);
B. (–7; 7);
C. (9; –5);
D. (1; –5).
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A(1; 1), B(2; -1), C(4 ; 3), D (3 ; 5) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành;
B. A, B, C, D trùng nhau;
C.
D. cùng phương.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (1; 1), B (-2; -2), C (7; 7) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A, B, C thẳng hàng;
B. B ở giữa hai điểm A và C;
C. A ở giữa hai điểm B và C;
D. cùng hướng.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 15. Cho hai vectơ và . Tìm các số thực a và b sao cho cặp vectơ đã cho bằng nhau:
A. a = 2, b = – 1;
B. a = – 1, b = 2;
C. a = – 1, b = – 2;
D. a = 2, b = 1.
Đáp án: A
Giải thích:
Để .
Vậy a = 2 và b = – 1.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Phương trình đường thẳng
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Phương trình đường tròn
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6: Ba đường conic