Cho các số: 966; 953. a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên
Lời giải Hoạt động 2 trang 10 Toán 6 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6.
Hoạt động 2 trang 10 Toán lớp 6 Tập 1: Cho các số: 966; 953.
a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên.
b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu:
966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6.
Lời giải:
a) Ta có:
+) Số 966 có:
- Chữ số hàng đơn vị là: 6
- Chữ số hàng chục là: 6
- Chữ số hàng trăm là: 9
+) Số 953 có:
- Chữ số hàng đơn vị là: 3
- Chữ số hàng chục là: 5
- Chữ số hàng trăm là: 9
b) Viết số 953 theo mẫu đã cho ta được:
953 = 900 + 50 + 3 = 9 x 100 + 5 x 10 + 3.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Toán lớp 6 bộ sách Cánh Diều hay, chi tiết khác:
Luyện tập 1 trang 9 Toán lớp 6 Tập 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Nếu x ∈ thì x ∈ . b) Nếu x ∈ thì x ∈ ...
Hoạt động 2 trang 10 Toán lớp 6 Tập 1: Cho các số: 966; 953. a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên...
Luyện tập 4 trang 11 Toán lớp 6 Tập 1: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3...
Hoạt động 3 trang 11 Toán lớp 6 Tập 1: Quan sát đồng hồ sau: a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ; b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ...
Luyện tập 5 trang 11 Toán lớp 6 Tập 1: a) Đọc các số La Mã sau: XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII. b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12, 15, 17, 24, 25, 29...
Hoạt động 4 trang 12 Toán lớp 6 Tập 1: So sánh: a) 9 998 và 10 000 b) 524 697 và 524 687...
Luyện tập 6 trang 12 Toán lớp 6 Tập 1: So sánh: a) 35 216 098 và 8 935 789; b) 69 098 327 và 69 098 357...
Bài 1 trang 12 Toán lớp 6 Tập 1: Xác định số tự nhiên ở , biết a, b, c là các chữ số, a ≠ 0...
Bài 2 trang 13 Toán lớp 6 Tập 1: Đọc và viết: a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau; b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau...
Bài 3 trang 13 Toán lớp 6 Tập 1: Đọc số liệu về các đại dương trong bảng dưới đây...
Bài 4 trang 13 Toán lớp 6 Tập 1: a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII. b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30...
Bài viết liên quan
- Giải Toán lớp 6 Cánh diều Bài 1: Tập hợp
- Giải Toán lớp 6 Cánh diều Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
- Giải Toán lớp 6 Cánh diều Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
- Giải Toán lớp 6 Cánh diều Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
- Giải Toán lớp 6 Cánh diều Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên