Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 34 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 34 có đáp án gồm các dạng bài tập , bài ôn luyện tuần 34 cơ bản và nâng cao giúp học sinh củng cố kiến thức hơn.Mời các bạn cùng theo dõi bộ đề Toán 3 dưới đây.
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Tuần 34 ( Đề 1 )
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Cho hình vẽ:
Câu 1: Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng có điểm đầu là A?
A. 6 đoạn
B. 8 đoạn
C. 9 đoạn
D. 5 đoạn
Câu 2: Biết O là trung điểm của MN. Hỏi MO = ? cm
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. Không thể biết được
Câu 3: Ở hình vẽ trên câu nào sau đây đúng?
A. 3 điểm A, O, B thẳng hàng
B. 3 điểm A, O, C thẳng hàng
C. 3 điểm D, O, C thẳng hàng
D. 3 điểm A, B, C thẳng hàng
Câu 4: Biết ABCD là hình vuông, chu vi hình vuông ABCD bằng:
A. 4cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 8cm2
Câu 5: Diện tích hình vuông ABCD là:
A. 4cm2
B. 6cm
C. 8cm2
D. 10cm
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần cạnh hình vuông ABCD và chiều rộng gấp 2 lần cạnh hình vuông ABCD. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu?
A. 10cm
B. 24cm
C. 20cm2
D. 24cm2
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ có kích thước như hình vẽ. So sánh diện tích hai hình trên?
Câu 2: Một hình chữ nhật và một hình vuông có chu vi bằng nhau. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông.
Câu 3: Để chuẩn bị cho một hội nghị người ta kê 9 hàng ghế đủ chỗ cho 81 người ngồi. Trên thực tế có 108 người đến dự họp. Hỏi phải kê thêm mấy hàng ghế nữa mới đủ chỗ ngồi.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
5 × 6 = 30 cm2
Diện tích hình vuông MNPQ là:
6 × 6 = 36 cm2
Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD nhỏ hơn diện tích hình vuông MNPQ
Câu 2: (2 điểm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 40 ) × 2 = 200 m
Suy ra chu vi hình vuông bằng 200m
Độ dài cạnh hình vuông là:
200 : 4 = 50 m
Đáp số: 50m
Câu 3: (3 điểm):
Một hàng kê được số chỗ ngồi là:
81 : 9 = 9 (chỗ)
Với 108 người ứng với số hàng là:
108 : 9 = 12 (hàng)
Cần phải kê thêm số hàng là:
12 – 9 = 3 (hàng)
Đáp số: 3 hàng
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 34 có đáp án (Đề 2)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông bằng:
A. 6cm2
B. 6cm
C. 9cm2
D. 12cm
Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
A. 36cm2
B. 48cm2
C. 16cm2
D. 32cm2
Câu 3: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc vuông?
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 4: Hình vẽ câu 3 có bao nhiêu hình tam giác:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Hình vẽ câu 3 có bao nhiêu hình tứ giác:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 6: Một người đi bộ trong 6 phút được quãng đường 480m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được quãng đường bao nhiêu, biết vận tốc của người đó là như nhau:
A. 720m
B. 640m
C. 800m
D. 900m
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 35cm, 26cm, 40cm
Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết chiều rộng của hình chữ nhật bằng cạnh của một hình vuông có chu vi bằng 48cm. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.
Câu 3: Một quầy tạp hoá có 9 thùng cốc. Sau khi bán đi 450 cốc thì quầy đó còn lại 6 thùng cốc. Hỏi trước khi bán quầy đó có bao nhiêu cốc?
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 34 có đáp án (Đề 3)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Chu vi hình vuông là 96cm. Cạnh của hình vuông là:
A. 86cm
B. 43cm
C. 24cm
D. 32cm
Câu 2: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 13m, chiều rộng 9m là:
A. 117m
B. 117m2
C. 44m2
D. 44m
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng?
A. 192cm2
B. 190cm2
C. 80cm2
D. 84cm2
Câu 4: Hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, AD = 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 36cm
B. 36cm2
C. 65cm2
D. 45cm2
Câu 5: Đoạn thẳng AB dài 45cm. Đoạn thẳng CD dài hơn 1/3 đoạn thẳng AB là 5cm. Hỏi cả hai đoạn dài bao nhiêu cm?
A. 70cm
B. 65cm
C. 60cm
D. 55cm
Câu 6: Một hội nghị có 36 cái ghế xếp đều vào 4 hàng. Hỏi với 2304 ghế thì xếp vào được bao nhiêu hàng? Biết mỗi hàng có số ghế như nhau?
A. 253 hàng
B. 254 hàng
C. 255 hàng
D. 256 hàng
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1: Một cửa hàng có 2685 cái áo. Buổi sáng bán được 1/5 số áo. Buổi chiều bán được gấp đôi số áo buổi sáng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc áo?
Câu 2: Có 48 lít dầu đổ đều vào 6 xe. Hỏi với 2872 lít dầu sẽ đổ được bao nhiêu chiếc xe? Biết mỗi xe đổ lượng dầu như nhau
Câu 3: Cho hình vẽ H .Tính chu vi và diện tích hình H