Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 16 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 16 có đáp án gồm các dạng bài tập , bài ôn luyện tuần 16 cơ bản và nâng cao giúp học sinh củng cố kiến thức hơn.Mời các bạn cùng theo dõi bộ đề Toán 3 dưới đây.

424
  Tải tài liệu

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Tuần 16 ( Đề 1 )

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tính: 79 + 34 - 19 = ?

 A. 94

 B. 49

 C. 79

 D. 50

Câu 2: Giờ nào sau đây có kim giờ và kim phút tạo thành 1 góc 90°:

 A. 3 giờ 10 phút

 B. 3 giờ

 C. 3 giờ 20 phút

 D. 3 giờ 5 phút

Câu 3: Điền số thích hợp vào dãy số: 1, 3, 4, 7, 11, ......

 A. 12

 B. 13

 C. 14

 D. 18

Câu 4: So sánh: 20 + 5 … 40 + 2 × 6

 A. >

 B. <

 C. =

 D. Không thể so sánh

Câu 5: Tìm x biết: x ÷ 9 + 10 = 19

 A. 81

 B. 19

 C. 9

 D. 90

Câu 6: Tính: 10 × 3 × 4 = ?

 A. 140

 B. 120

 C. 34

 D. 134

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

 a, 231 × 3

 b, 630 ÷ 7

 c, 128 × 4

 d, 742 ÷ 6

Câu 2: Quãng đường AB dài 218m, quãng đường BC dài gấp 3 lần quãng đường AB (Hình vẽ). Hỏi quãng đường AC dài bao nhiêu mét?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 16 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3 có đáp án

Câu 3: Tìm một số biết rằng số đó nhân với 7 rồi cộng với 41 thì được một biểu thức có giá trị bằng 300.

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

  Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 16 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3 có đáp án

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 16 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3 có đáp án

Câu 2 (2 điểm):

Nhìn vào hình vẽ ta thấy quãng đường AC dài gấp 4 lần quãng đường AB.

Quãng đường AC dài là:

  218 × 4 = 872 (m)

    Đáp số: 872m

Câu 3 (3 điểm):

Gọi số cần tìm là a.

  Ta có: a × 7 + 41 = 300

     a × 7 = 300 – 41

     a × 7 = 259

     a = 259 ÷ 7

     a = 37

Vậy số cần tìm là 37.

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 16 có đáp án (Đề 2)

    Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tính: 245 × (43 - 39) = ?

 A. 980

 B. 908

 C. 890

 D. 809

Câu 2: Điền số thích hợp vào dãy số: 2, 4, 6, 10, 16, ......

 A. 17

 B. 18

 C. 26

 D. 22

Câu 3: So sánh: 55 ÷ 5 × 3 … 32

 A. >

 B. <

 C. =

 D. Không thể so sánh

Câu 4: Tìm x biết: 20 × 9 ÷ x = 90

 A. 1

 B. 2

 C. 3

 D. 4

Câu 5: Tính: 55 ÷ 5 × 4 = ?

 A. 44

 B. 200

 C. 48

 D. 40

Câu 6: Tìm x biết: x ÷ 2 + 15 = 74

 A. 168

 B. 108

 C. 118

 D. 178

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tìm x biết:

 a, (x + 24) × 3 = 75

 b, (x - 34) ÷ 7 = 15

Câu 2: Một gói kẹo nặng 20g, một gói bánh nặng 40g. Mẹ mua 2 gói kẹo và 5 gói bánh. Hỏi số bánh kẹo mẹ mua nặng bao nhiêu gam?

Câu 3: Một cửa hàng có 183kg gạo. Người ta bán đi 78 kg gạo. Số còn lại chia đều vào 7 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 16 có đáp án (Đề 3)

    Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tính: 34 - 4 × 5 - 10 = ?

 A. 130

 B. 4

 C. 140

 D. 14

Câu 2: Điền số thích hợp vào dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, ......

 A. 14

 B. 15

 C. 16

 D. 17

Câu 3: So sánh: 47 ...... 84 - 34 - 3

 A. >

 B. <

 C. =

 D. Không thể so sánh

Câu 4: Tìm x biết: 8 × x - 60 = 28?

 A. x = 8

 B. x = 9

 C. x = 10

 D. x = 11

Câu 5: Số nào giảm đi 25 đơn vị rồi giảm tiếp 2 lần thì bằng 10?

 A. 45

 B. 40

 C. 25

 D. 50

Câu 6: Mỗi bông hoa hồng có giá 9 xu, mỗi bông hoa cẩm chướng có giá 7 xu. Mẹ mua 5 bông hoa hồng và 5 bông hoa cẩm chướng hết bao nhiêu tiền?

 A. 35 xu

 B. 70 xu

 C. 45 xu

 D. 80 xu

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tính:

 a, 273 - 18 × 6

 b, 285 + 27 ÷ 9

 c, 9 × 10 × 3

 d, 284 ÷ 4 × 2

Câu 2: Mẹ hái được 70 quả đào, chị hái được 35 quả đào. Số đào đó được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả đào?

Câu 3: Cho biểu thức 5 × 6 + 48 ÷ 3. Hãy đặt các dấu ngoặc đơn vào biểu thức trên để được các kết quả sau:  a, 90  b, 26

Bài viết liên quan

424
  Tải tài liệu