Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 32 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 32 có đáp án gồm các dạng bài tập , bài ôn luyện tuần 32 cơ bản và nâng cao giúp học sinh củng cố kiến thức hơn.Mời các bạn cùng theo dõi bộ đề Toán 3 dưới đây.
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Tuần 32 ( Đề 1 )
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số nào gồm: Hai mươi chín nghìn, không trăm, ba mươi tư.
A. 29043
B. 29034
C. 29304
D. 29340
Câu 2: Số chẵn liền trước của số 99000 là:
A. 99898
B. 98999
C. 98998
D. 98998
Câu 3: Tìm số nhỏ nhất trong các số sau:
A. 27898
B. 27989
C. 27899
D. 27998
Câu 4: Biết x > 21001 và y < 21002. Hãy so sánh x và y:
A. x = y
B. x < y
C. x > y
D. Không thể so sánh được
Câu 5: Hãy so sánh A = 8km 40cm, B = 8000m 4dm
A. A > B
B. A < B
C. A = B
D. Không thể so sánh được
Câu 6: Số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau có chữ số hàng nghìn là 3 là:
A. 98765
B. 93765
C. 93875
D. 93876
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1: Từ các chữ số 1, 3, 5, 8, 6. Ta lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau bắt đầu bằng chữ số 1? Đó là những số nào?
Câu 2: Viết các tổng sau thành số có năm chữ số:
a) 20000 + 800 + 90 + 2 =
b) 20000 + 6000 + 1 =
c) 70000 + 90 + 4 =
d) 50000 + 8000 + 700 + 90 + 3 =
Câu 3: Cho
Hãy so sánh A và B
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Các số lẻ có năm chữ số khác nhau được lập từ các chữ số: 1, 3, 5, 8, 6 bắt đầu từ chữ số 1 là: 16835, 16853, 18635, 18653, 13685, 13865, 15683, 15863, 16385, 16583, 18365, 16385
Vậy có thể lập được tất cả 12 số thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 2: (2 điểm) Viết các tổng sau thành số có năm chữ số:
a) 20000 + 800 + 90 + 2 = 20892
b) 20000 + 6000 + 1 = 26001
c) 70000 + 90 + 4 = 70094
d) 50000 + 8000 + 700 + 90 + 3 = 58793
Câu 3: (3 điểm):
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 32 có đáp án (Đề 2)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số 38899 được đọc là:
A. Ba mươi tám nghìn tám trăm chín mươi chín
B. Ba mươi chín nghìn tám trăm chín mươi chín
C. Ba mươi chín nghìn tám trăm tám mươi tám
D. Ba mươi tám nghìn chín trăm chín mươi chín
Câu 2: Số lẻ liền sau số 99879 là:
A. 99877
B. 99878
C. 99881
D. 98981
Câu 3: Tìm số lớn nhất trong các số sau:
A. 41590
B. 41800
C. 42360
D. 41785
Câu 4: Biết Vậy a = ?
A. a = 8
B. a = 9
C. a = 7
D. a = 6
Câu 5: Điền số tiếp theo vào dãy số: 2005, 2010, 2015, 2020, …
A. 20025
B. 2025
C. 20205
D. 2205
Câu 6: Số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số có chữ số hàng chục là 2 là:
A. 10021
B. 10020
C. 10201
D. 12001
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1: Viết tiếp vào chỗ trống:
a) Viết số: …….., đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi
b) Viết số: 38008, đọc số:…………………………………………
c) Viết số: 57080, đọc số:………………………………………....
d) Viết số: …….., đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai
Câu 2: Từ các chữ số 9, 6, 3, 5, 7. Ta có thể lập được tất cả bao nhiêu số chẵn có năm chữ số khác nhau và số lập được nhỏ hơn 50000.
Câu 3: Tìm số có năm chữ số biết rằng, số đó là số lẻ và chữ số hàng đơn vị gấp 5 lần chữ số hàng nghìn và tổng của chữ số hàng trăm và hàng chục bằng 6 và chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục và số đó nhỏ hơn 20000.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 32 có đáp án (Đề 3)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số nào sau đây được đọc là ba mươi nghìn không trăm ba mươi tư?
A. 30304
B. 30030
C. 30034
D. 34300
Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 28765, 27865, 26785, 28675
A. 28765, 27865, 26785, 28675
B. 26785, 27865, 28675, 28765
C. 26785, 28675, 27865, 28765
D. 26785, 27865, 28765, 28675
Câu 3: Số liền trước của số 56970 là số:
A. 56969
B. 56971
C. 7970
D. 56980
Câu 4: Biết A = 28694 + abcd và B = 2a6c4 + 8b8d. Hãy so sánh A và B:
A. A = B
B. A > B
C. A < B
D. Không thể so sánh được
Câu 5: Điền số tiếp theo vào dãy số: 20831, 20834, 20837, 20840, …
A. 20841
B. 20842
C. 20843
D. 20844
Câu 6: Số chẵn lớn nhất có năm chữ số mà có chữ số hàng trăm là 1 là:
A. 91999
B. 91998
C. 99199
D. 99198
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 16370, 16380, … , … , 16410
b) 31576, 31581, 31586, … , …
c) 28670, … , 28676, 28679, …
d) 51010, 52010, 53010, … , …
Câu 2: Từ các chữ số 1,3,5,7, 9 ta có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau có tận cùng bằng 3 và nhỏ hơn 300
Câu 3: Tìm số có năm chữ số khác nhau sao cho chữ số hàng chục nghìn gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục đều chia hết cho 3.