Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 có đáp án gồm các dạng bài tập , bài ôn luyện tuần 28 cơ bản và nâng cao giúp học sinh củng cố kiến thức hơn.Mời các bạn cùng theo dõi bộ đề Toán 3 dưới đây.
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Tuần 28 ( Đề 1 )
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số nào được đọc là: Bảy mươi tám nghìn không trăm ba mươi tư
A. 78034
B. 78304
C. 70834
D. 70384
Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 70854, 78054, 78045, 78405
A. 70854, 78054, 78045, 78405
B. 70854, 78045, 78054, 78405
C. 70854, 78054, 78405, 78045
D. 78405, 78054, 78045, 70854
Câu 3: Điền số tiếp theo vào dãy số: 12695, 12697, 12699, 12701, 12703, …
A. 12750
B. 12705
C. 12075
D. 12057
Câu 4: Tính 32cm2 : 4 = ?
A. 16cm
B. 16cm2
C. 8cm
D. 8cm2
Câu 5: Cho hình vẽ:
Diện tích hình chữ nhật ABCD so với diện tích hình tam giác ABE như thế nào?
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng
D. Không thể so sánh được
Câu 6: Diện tích hình chữ nhật ABCD ở câu 5 được tính như thế nào:
A. AD x AB
B. AD + AB
C. AD x BC
D. AB x CD
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1: Tìm x
a, x + 1536 = 6924
b, x × 2 = 1284
c, x – 636 = 7892
d, x∶ 7 = 5684
Câu 2: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD biết AB = 8cm, BC = 6cm
Câu 3: Cho hình vẽ:
a, Hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác, kể tên?
b, Biết M là trung điểm của đoạn thẳng CD. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tìm x
Câu 2: (2 điểm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(8 + 6) × 2 = 28 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
8 × 6 = 48 (cm2)
Đáp số: Chu vi: 28cm; Diện tích: 48cm2
Câu 3: (3 điểm)
a, Hình vẽ trên có 3 hình tam giác là: ADM, BCM, ABM
Hình vẽ trên có 3 hình tứ giác là: ADMB, ABCM, ABCD
b, M là trung điểm của CD nên DM = MC = 2cm => DC = 4cm
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(AD + DC) × 2 = (2 + 4) × 2 = 12 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
AD × DC = 2 × 4 = 8 (cm2)
Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD là 12cm, diện tích hình chữ nhật ABCD là 8cm2
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 có đáp án (Đề 2)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho A = 38abc và B = abc + 3805, so sánh A và B:
A. Không thể so sánh được
B. A > B
C. A < B
D. A = B
Câu 2: Số nào được đọc là: Bảy mươi nghìn tám trăm
A. 70080
B. 70800
C. 70008
D. 78000
Câu 3: Số lẻ liền sau số 38905 là:
A. 38906
B. 38903
C. 38904
D. 38907
Câu 4: Tính 234cm2 – 18 cm2 = ?
A. 216cm2
B. 216cm
C. 216m2
D. 216m
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5dm2 = ? cm2
A. 50
B. 500
C. 5000
D. 50000
Câu 6: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật bằng:
A. 6cm
B. 12cm
C. 8cm
D. 8cm2
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 2364 : 7
b, 9234 + 1286
c, 1865 × 5
d, 1286 – 72
Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 12cm, BC gấp đôi AB. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD?
Câu 3: Một mảnh đất có hình vẽ như sau:
Biết ABCD và GDEF là hình chữ nhật, tính diện tích của mảnh đất trên?
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 có đáp án (Đề 3)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 2cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 22cm
B. 44cm
C. 4cm
D. 4dm
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 40315, 43015, 43105, 40351 là:
A. 40315
B. 43015
C. 43105
D. 40351
Câu 3: Số 34805 được đọc là:
A. Ba mươi tư nghìn tám trăm linh năm
B. Ba trăm bốn mươi tám nghìn không trăm linh năm
C. Ba mươi tư nghìn tám trăm năm mươi
D. Ba mươi tư nghìn không trăm tám lăm
Câu 4: Số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
A. 99999
B. 98675
C. 98765
D. 98567
Câu 5: Cho hình vẽ, chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 10cm B. 16cm C. 16cm2 D. 20cm
Câu 6: Diện tích hình chữ nhật ABCD ở câu 5 là:
A. 10cm
B. 16cm
C. 16cm2
D. 20cm
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 7368 – 2415
b, 8679 : 3
c, 6370 + 7431
d, 1284 × 4
Câu 2: Tờ giấy màu xanh có diện tích 300cm2. Tờ giấy màu đỏ có diện tích 86cm2. Hỏi tờ giấy màu xanh lớn hơn tờ giấy màu đỏ bao nhiêu xăng–ti–mét vuông?
Câu 3: Cho hình vẽ
Biết AMND, MNCB, ABCD là những hình chữ nhật, biết M là trung điểm của AB, AD = 3AM. Tính chu vi và diện tích các hình chữ nhật có trong hình.