Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 29 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 29 có đáp án gồm các dạng bài tập , bài ôn luyện tuần 29 cơ bản và nâng cao giúp học sinh củng cố kiến thức hơn.Mời các bạn cùng theo dõi bộ đề Toán 3 dưới đây.

693
  Tải tài liệu

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Tuần 29 ( Đề 1 )

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống 23560, 23567, 23574, 23581, …

 A. 23582

 B. 23583

 C. 23587

 D. 23588

Câu 2: Tìm x: 26742 – x = 1534

 A. 25208

 B. 25280

 C. 22508

 D. 22580

Câu 3: Tổng của số lớn nhất có năm chữ số và số nhỏ nhất có năm chữ số là bao nhiêu?

 A. 190999

 B. 109999

 C. 199990

 D. 199099

Câu 4: Một hình vuông có cạnh bằng 2dm. Chu vi hình vuông bằng:

 A. 8dm2

 B. 8dm

 C. 8cm

 D. 8cm2

Câu 5: Cho hình vẽ, chọn câu trả lời đúng nhất. Biết EFCD, AEFB là hình chữ nhật. E,F lần lượt là trung điểm của AC, BD. Hỏi ABCD là hình gì?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 29 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3 có đáp án

 A. Hình thoi

 B. Hình lục giác

 C. Hình bình hành

 D. Hình vuông

Câu 6: Cùng hình vẽ câu 5. Hỏi diện tích hình ABCD bằng bao nhiêu?

 A. 8cm2

 B. 16cm

 C. 16cm2

 D. 8cm

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a, 18257 + 64439

b, 63780 – 36029

c, 91462 – 53406

d, 86149 + 12735

Câu 2: Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 9 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 26cm. Hỏi mảng tường được ốp có diện tích bao nhiêu?

Câu 3: Đoạn đường AB dài 24560m và đoạn đường CD dài 5km. Hai đoạn đường này có chung một cây cầu dài 450m. Hỏi đoạn đường từ A đến D dài bao nhiêu?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

  Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 29 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3 có đáp án

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm): Đặt tính rồi tính

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 29 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3 có đáp án

Câu 2: (2 điểm)

Diện tích của một viên gạch bằng:

  26 × 26 = 676 (cm2)

Diện tích của mảng tường được ốp là:

  676 × 9 = 6084 (cm2)

    Đáp số: 6084 cm2

Câu 3: (3 điểm) Đổi 5km = 5000m

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 29 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3 có đáp án

Đoạn đường AD dài là:

  24560 + 450 + 5000 = 30010 (m)

    Đáp số: 30010m

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 29 có đáp án (Đề 2)

    Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là:

 A. 12345

 B. 12340

 C. 10234

 D. 12034

Câu 2: Tổng của số nhỏ nhất có năm chữ số và số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:

 A. 109999

 B. 109998

 C. 109989

 D. 190998

Câu 3: Tìm x: x – 234 = 15146

 A. 18530

 B. 18350

 C. 13580

 D. 15380

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4km 4dm = … dm

 A. 4004

 B. 40040

 C. 40400

 D. 40004

Câu 5: Diện tích hình vuông có cạnh bằng 5cm là:

 A. 25cm2

 B. 25cm

 C. 20cm2

 D. 20cm

Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 8 cm, chiều rộng bằng ½ chiều dài. Một hình vuông có cạnh gấp đôi chiều rộng của hình chữ nhật đó. Diện tích hình vuông là:

 A. 32cm2

 B. 64cm

 C. 64cm2

 D. 32cm

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a, 52379 + 38421

b, 38624 – 1524

c, 29107 + 34693

d, 63780 – 18546

Câu 2: Một quãng đường dài 5km. Đã đổ nhựa được 1254m, thì cấp trên giao đổ thêm quãng đường dài 3km. Hỏi còn cần phải đổ nhựa bao nhiêu mét đường để hoàn thành công việc?

Câu 3: Vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AD = 2cm, CD = 6cm. Sau đó vẽ hình chữ nhật ABEF sao cho AF = 2 AD, BE = 2 BC. Hỏi hình EFDC là hình gì và tính diện tích các hình ABCD, ABEF, EFDC.

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 29 có đáp án (Đề 3)

    Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: 28364 + 32486 = ?

 A. 60850

 B. 68500

 C. 68050

 D. 65080

Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số sau là:

 A. 13889

 B. 13898

 C. 19398

 D. 13998

Câu 3: Một hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích hình vuông đó:

 A. 100cm2

 B. 100cm

 C. 25cm2

 D. 25cm

Câu 4: Tìm x: x – 384 = 12689

 A. 17303

 B. 13073

 C. 13703

 D. 17033

Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 35786, 35678, 37856, 38756

 A. 35786, 35678, 37856, 38756

 B. 35678, 35786, 37856, 38756

 C. 38756, 37856, 35678, 35786

 D. 35678, 37856, 35786, 38756

Câu 6: Một hình vuông có diện tích 36cm2. Tính chu vi hình vuông:

 A. 32cm2

 B. 32cm

 C. 24cm2

 D. 24cm

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Câu 1: Tìm x:

a, 1284 + x = 38642

b, x∶ 4 = 4864

c, x × 3 = 2874

d, (14568 + 23684) – x = 1258

Câu 2: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài gấp đôi chiều rộng và chiều rộng bằng 3cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.

Câu 3: Viết đề bài cho tóm tắt sau và giải bài toán:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 29 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3 có đáp án

Bài viết liên quan

693
  Tải tài liệu