Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 22 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 22 có đáp án gồm các dạng bài tập , bài ôn luyện tuần 22 cơ bản và nâng cao giúp học sinh củng cố kiến thức hơn.Mời các bạn cùng theo dõi bộ đề Toán 3 dưới đây.

736
  Tải tài liệu

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Tuần 22 ( Đề 1 )

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Thay các giá trị của a và b để được kết quả so sánh đúng: 45a37 > 458b9, a = ?, b=?

 A. a = 8, b = 3

 B. a = 8, b = 1

 C. a = 8, b = 6

 D. a = 8, b = 9

Câu 2: Tìm x biết: x – 5678 = 9876

 A. x = 15554

 B. x = 14444

 C. x = 4198

 D. x = 15444

Câu 3: Ngày 1/2/2019 là thứ ba. Hỏi ngày 8/2/2019 là thứ mấy?

 A. Thứ hai

 B. Thứ tư

 C. Thứ sáu

 D. Thứ ba

Câu 4: Tìm x biết x : 5 = 1208

 A. x = 6004

 B. x = 5040

 C. x = 6040

 D. x = 5004

Câu 5: Cho hình vẽ:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 22 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3 có đáp án

Hỏi M là trung điểm của đoạn thẳng nào?

 A. CD    B. CB    C. AC    D. AB

Câu 6: 5m 6cm = ….. cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

 A. 506

 B. 5006

 C. 56

 D. 560

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Câu 1: Tính nhanh:

a, 4130 + 4130 + 4130 + 319 + 319 + 319

b, 1052 + 1052 – ( 286 + 286 + 286 )

c, 2020 + 2020 + 2010 + 2010 + 56 + 56

d, 2830 + 2830 + 2830 + 2830 + 2830

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

a, 1324 × 2

b, 1719 × 4

c, 2308 × 3

d, 1206 × 5

Câu 3: An mua 3 cái bút, mỗi cái có giá 2500 đồng. An đưa cô bán hàng 8000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại An bao nhiêu tiền?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

  Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 22 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3 có đáp án

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh:

a, 4130 + 4130 + 4130 + 319 + 319 + 319

 = 4130 × 3 + 319 × 3

 = (4130 + 319) × 3

 = 4449 × 3

 = 13347

b, 1052 + 1052 – ( 286 + 286 + 286)

 = 1052 × 2 – 286 × 3 = 2104 – 858

 = 1246

c, 2020 + 2020 + 2010 + 2010 + 56 + 56

 = 2020 × 2 + 2010 × 2 + 56 × 2

 = (2020 + 2010 + 56) × 2

 = 4086 × 2

 = 8172

d, 2830 + 2830 + 2830 + 2830 +2830 = 2830 × 5 = 14150

Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 22 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3 có đáp án

Câu 3: (3 điểm):

An mua hết số tiền là:

  2500 × 3 = 7500 (đồng)

Cô bán hàng phải trả lại An số tiền là:

  8000 – 7500 = 500 (đồng)

    Đáp án: 500 đồng

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 22 có đáp án (Đề 2)

    Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Một kg táo có giá 6000 đồng. Để mua được 3kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền?

 A. 12000 đồng

 B. 9000 đồng

 C. 6000 đồng

 D. 18000 đồng

Câu 2: 2580 + 1980 × 0 = ?

 A. 0

 B. 2580

 C. 4560

 D. 1980

Câu 3: Biết A = a + 2357, B = 2375 + a. Hãy so sánh A và B:

 A. A = B

 B. A > B

 C. A < B

 D. Không thể so sánh được

Câu 4: Số chẵn liền trước số 2345 là:

 A. 2344

 B. 2335

 C. 2343

 D. 2346

Câu 5: Tìm x biết: x : 7 = 5068

 A. x = 35076

 B. x = 35042

 C. x = 35466

 D. x = 35476

Câu 6: Trong các số sau, số nào khác với các số còn lại?

 A. 34657

 B. 34756

 C. 34567

 D. 34675

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Câu 1: Tìm x

a, x : 3 = 1527

b, x : 7 = 1823

c, x : 5 = 2356

d, x : 4 = 9872

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

a, 2031 × 3

b, 8473 - 3240

c, 2078 + 4920

d, 6842 × 2

Câu 3: Một ô tô chạy quãng đường dài 100km hết 10 lít xăng. Hỏi với 8 lít xăng thì ô tô đó chạy được quãng đường bao nhiêu km? (giả sử với 1 lít xăng đi được quãng đường là như nhau)

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 22 có đáp án (Đề 3)

    Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số nào là số chẵn lớn nhất trong các số sau:

 A. 67894

 B. 86479

 C. 67984

 D. 76948

Câu 2: Tìm x biết: x : 5 = 1268

 A. x = 5038

 B. x = 5078

 C. x = 6340

 D. x = 6330

Câu 3: Số 5603 đọc là:

 A. Năm mươi sáu trăm và ba đơn vị

 B. Năm nghìn sáu trăm linh ba

 C. Năm nghìn, sáu trăm và ba chục

 D. Năm nghìn, sáu chục và ba đơn vị

Câu 4: Tính tổng: 5876 + 5876 + 5876 + 5876 + 5876 + 5876 = ?

 A. 35256

 B. 35356

 C. 35526

 D. 32556

Câu 5: Biết x > 2007 và y < 2008. Hãy so sánh x và y:

 A. x > y

 B. x = y

 C. x < y

 D. Không thể so sánh được

Câu 6: Biết A = b × 5 ; B = b × 6. Hãy so sánh A và B

 A. A > B

 B. Không thể so sánh được

 C. A = B

 D. A < B

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a, 1568 × 7

b, 5673 × 2

c, 2896 × 8

d, 1493 × 9

Câu 2: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 2586m, chiều rộng là 1508m

Câu 3: Tìm một số có bốn chữ số, biết rằng hiệu của số đó với tích của số nhỏ nhất có bốn chữ số và 3 bằng 1208

Bài viết liên quan

736
  Tải tài liệu