Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26 có đáp án gồm các dạng bài tập , bài ôn luyện tuần 26 cơ bản và nâng cao giúp học sinh củng cố kiến thức hơn.Mời các bạn cùng theo dõi bộ đề Toán 3 dưới đây.

881
  Tải tài liệu

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Tuần 26 ( Đề 1 )

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số lẻ liền sau 6359 là:

 A. 6360

 B. 6361

 C. 6358

 D. 6357

Câu 2: Trong các số: 8359, 8539, 9358, 5398. Số lớn nhất là:

 A. 8359

 B. 8539

 C. 9358

 D. 5398

Câu 3: Số gồm: Ba nghìn, bảy trăm và tám đơn vị là:

 A. 3708

 B. 3780

 C. 3870

 D. 3807

Câu 4: Tích của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có hai chữ số là:

 A. 9999

 B. 99990

 C. 98760

 D. 97860

Câu 5: Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là thứ năm, hỏi ngày 30 tháng 3 là thứ mấy:

 A. Thứ năm

 B. Thứ sáu

 C. Thứ bảy

 D. Chủ nhật

Câu 6: Biết 376a4 < 37642. Hỏi a = ?

 A. 3

 B. 4

 C. 5

 D. 6

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a, 1278 + 3694

b, 1927 × 4

c, 3284 : 4

d, 2586 – 1234

Câu 2: Một trang trại gà trong ba ngày thu hoạch được 3180 quả trứng. Hỏi trong chín ngày trang trại thu hoạch được bao nhiêu quả trứng, biết số trứng mỗi ngày thu hoạch là như nhau.

Câu 3: Cho hình vẽ

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3 có đáp án

a, Trong hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác? Kể tên những hình đó.

b, Biết F là trung điểm của đoạn thẳng CD. Hỏi FC = ?cm

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

  Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3 có đáp án

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3 có đáp án

Câu 2: (2 điểm)

Mỗi ngày trang trại thu được số quả trứng là:

  3180 : 3 = 1060 (quả trứng)

Trong 9 ngày trang trại thu được số quả trứng là:

  1060 × 9 = 9540 (quả trứng)

    Đáp số: 9540 quả trứng

Câu 3: (3 điểm)

a, Trong hình vẽ trên có 4 hình tam giác, đó là: AEB, AFB, ADF, BCF

b, F là trung điểm của CD nên FC = DF = 2cm

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26 có đáp án (Đề 2)

    Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số chẵn liền trước số 3684 là số bao nhiêu?

 A. 3682

 B. 3862

 C. 3686

 D. 3864

Câu 2: Cho các chữ số 7, 8, 3, 2. Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số trên là:

 A. 8888

 B. 8372

 C. 8732

 D. 8723

Câu 3: Số gồm Chín nghìn, năm chục và 3 đơn vị là:

 A. 9503

 B. 9305

 C. 9035

 D. 9053

Câu 4: Ngày 28/2/2020 là thứ sáu, hỏi ngày 5/3/2020 là thứ mấy:

 A. Thứ tư

 B. Thứ năm

 C. Thứ sáu

 D. Thứ ba

Câu 5: Tìm x biết: 2384 – x = 256 × 3

 A. 3152

 B. 1661

 C. 1616

 D. 3512

Câu 6: Đường tròn tâm O có đường kính là 8cm. Hỏi bán kính của đường tròn này là bao nhiêu?

 A. 4cm

 B. 6cm

 C. 8cm

 D. 16cm

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a, 3684 + 1286

b, 2368 – 1532

c, 2346 × 8

d, 2384 : 3

Câu 2: Bác Nam đổ bốn chiếc xe như nhau hết 32 lít xăng. Hỏi với 2568 lít xăng bác có thể đổ được tất cả bao nhiêu chiếc xe như vậy?

Câu 3: Tìm một số có bốn chữ số biết rằng chữ số hàng trăm gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị, gấp hai lần chữ số hàng chục và số này nhỏ hơn số 1500. Tìm số đó.

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26 có đáp án (Đề 3)

    Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

 A. 9998

 B. 9899

 C. 9876

 D. 9786

Câu 2: Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số bằng:

 A. 10999

 B. 19099

 C. 19909

 D. 19990

Câu 3: Số dư của phép chia 3784 cho 5 bằng:

 A. 1

 B. 2

 C. 3

 D. 4

Câu 4: Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 15 đến 8 giờ 15 phút là bao lâu?

 A. 20 phút

 B. 30 phút

 C. 40 phút

 D. 50 phút

Câu 5: Một giờ bằng bao nhiêu giây?

 A. 3600 giây

 B. 60 giây

 C. 120 giây

 D. 360 giây

Câu 6: Biết I là trung điểm của đoạn thẳng HM, biết HI = 2cm. Hỏi IM bằng bao nhiêu cm

 A. 4cm

 B. 3cm

 C. 2cm

 D. 1cm

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Câu 1: Tìm x

a, 2376 + x = 1254 × 4

b, (234 + x) × 2 = 4168

c, 2312 - x = 1684∶2

d, (x - 1284) ∶ 4 = 1264

Câu 2: Một quả bí có giá 10000 đồng, một quả cà có giá 2000 đồng. An mua 2 quả bí và 5 quả cà và đưa cho bác bán rau 1 tờ 50000 đồng. Hỏi bác ấy phải trả lại An bao nhiêu tiền.

Câu 3: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết AB = 16cm, BC = 20cm, cạnh CD bằng nửa tổng AB và BC, cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC.

 

Bài viết liên quan

881
  Tải tài liệu