Trắc nghiệm Toán học 9 Chương 1 Đại Số có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 9 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 9 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 9
Trắc nghiệm Toán học 9 Chương 1 Đại Số
Câu 1: Kết quả của phép tính là ?
A. A = 1 B. A = -1 C. A = √2 D. A = 0
Chọn đáp án A.
Câu 2: Biểu thức có nghĩa khi ?
A. x < 1 B. x ≥ 3/2 C. 1 ≤ x ≤ 3/2 D. x ≥ -7
Chọn đáp án C.
Câu 3: Biểu thức có nghĩa khi ?
Chọn đáp án B.
Câu 4: Biểu thức có nghĩa khi ?
A. x ∈ R B. x > 4 C. x ≤ 4 D. x ∈ R\{4}
- Vì biểu thức trong căn bậc ba luôn tồn tại với mọi x ∈ R
Nên có nghĩa với mọi x ∈ R
Chọn đáp án A.
Câu 5: Biểu thức có nghĩa khi ?
Chọn đáp án D.
Câu 6: Kết quả của phép tính là?
A. 6 B. 4√2 C. -4√2 D. -6
Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 7: Kết quả của phép tính là ?
A. 2 B. -4 C. 4 D. √2
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 8: Kết quả của phép tính là ?
A. √5 B. 2√5 C. 0 D. 1
Ta có
Nên:
Chọn đáp án D.
Câu 9: Kết quả của phép tính là ?
Chọn đáp án C.
Câu 10: Biểu thức có nghĩa khi ?
Chọn đáp án D.
Câu 11: Phương trình √x = a vô nghiệm khi ?
A. a = 0 B. a > 0 C. a < 0 D. a ≠ 0
Phương trình √x = a có nghiệm ⇔ a ≥ 0
⇒ Đáp án A, B sai
+ Với a ≠ 0 ta vẫn có thể xảy ra trường hợp a > 0 nên với a ≠ 0 phương trình có nghiệm.
⇒ Với a < 0 phương trình √x = a vô nghiệm.
Chọn đáp án C.
Câu 12: Căn bậc hai số học của 9 là ?
A. 3 B. -3 C. ±3 D. 81
Ở đây, ta phải nhớ: số a không âm thì chỉ có một căn bậc hai số học và số a đó có hai căn bậc hai là ±√a.
Căn bậc hai số học của 9 là 3 và 3 > 0; 32 = 9
Chọn đáp án A.
Câu 13: So sánh 9 với √79, ta được kết luận đúng nào ?
A. 9 < √79 B. 9 = √79
C. 9 > √79 D. Không so sánh được
Ta có 81 > 79 ⇒ √81 > √79 ⇒ 9 > √79
Chọn đáp án C.
Câu 14: Rút gọn biểu thức bằng ?
A. 3ab2 B. 3a2b C. 3|a|b2 D. 3a|b2|
Ta có:
(Vì chưa có điều kiện của a và b2 ≥ 0 ∀ b)
Chọn đáp án C.
Câu 15: Biểu thức với y < 0 được rút gọn là ?
Ta có:
Chọn đáp án A.
Câu 16: Rút gọn biểu thức với x < 4 là ?
A. 5 - x B. 3 - x C. 3 + x D. x - 4
Ta có:
Chọn đáp án A.
Câu 17: Nếu thì giá trị của x là ?
A. x = 11 B. x = -1 C. x = 121 D. x = 4
Điều kiện: x ≥ 0
Ta có:
⇔ 5 + √x = 16
⇔ √x = 11 ⇔ x = 121
Chọn đáp án C.
Câu 18: Giá trị của x để là?
A. x = 2 B. x = 4 C. x = 13 D. x = 11
Điều kiện: x ≥ -1/2
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 19: Nếu thì giá trị của x là ?
A. x = 3 B. x = 9/5 C. x = 9 D. x = 4
Điều kiện: x ≥ 0
Ta có:
⇔ 3√x - 2√x = 3
⇔ √x = 3 ⇔ x = 9
Kết hợp điều kiện ta được x = 9.
Chọn đáp án C.
Câu 20: Giá trị của biểu thức khi a = 2 và b = -√3, bằng giá trị nào sau đây ?
A. 6(2 + √3) B. 6(2 - √3)
C. 3(2 + √3) D. 3(2 - √3)
Ta có
Với a = 2 và b = -√3, ta có:
Chọn đáp án A.
Câu 21: Giá trị của x để biểu thức nhận giá trị nguyên?
A. {1; 2} B. {0; 1} C. {2; 4} D. {0; 4}
Điều kiện: x ≥ 0
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là ?
A. 3 B. 1 C. √3 D. √2
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 23: Cho phương trình , nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 5
B. Phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1.x2 = -9
C. Nghiệm của phương trình đã cho thỏa mãn x ∈ [-1; 5]
D. Phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 - 9/x2 = 4
Điều kiện:
Kết hợp điều kiện ta thấy hai giá trị trên đều thỏa mãn điều kiện.
Khi đó ta có
Chọn đáp án B.
Câu 24: Kết quả của rút gọn biểu thức
là?
A. A = 1 B. A = √x + √y
C. A = √x - √y D. A = 2√y
Điều kiện: x ≥ 0; y ≥ 0; x + y > 0
Ta có:
Vậy A = 1
Chọn đáp án A.
Câu 25: Cho biểu thức
(với x ≥ 0; x ≠ 1 và x ≠ 1/4).
Tìm giá trị của x để B < 0.
A. 0 < x < 1/4 B. 0 ≤ x < 1/4
C. x > 1/4 D. x ≤ 0
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 26: Cho biểu thức
A =
Nếu thì Max A bằng ?
A. 9 B. 3 C. 36 D. 18
Điều kiện
Ta có:
Chọn đáp án A.
Câu 27: Cho biểu thức biết x + y = 8. Giá trị lớn nhất của biểu thức là ?
A. 1 B. √2 C. √3 D. √5
Áp dụng BĐT Bunhia – copxki ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 28: Cho Tính giá trị của biểu thức
A. A = 6 B. A = 3 C. A = 5 D. A = 7
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 29: Cho biểu thức A = (x3 + 12x - 31)2012. Tính giá trị của A tại
A. A = 22012 B. A = 1 C. A = 21006 D. 0
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 30: Nghiệm của phương trình
là ?
Điều kiện x ∈ [-5; 3]
Ta có:
Đặt
Khi đó
Chọn đáp án B.
Câu 31: Cho biểu thức
Với giá trị nào của x thì A > 1
Điều kiện x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠4.
Chọn đáp án C.
Câu 32: Giá trị x, y, z để thỏa mãn
là ?
A. x = 1; y = 3; z = 2 B. x = 1; y = 2; z = 4
C. x = 4; y = 3; z = 2 D. x = 1; y = 2; z = 2
Chọn đáp án A.
Câu 33: Cho các biểu thức và Q(x) = x + √x + 3. Tìm số nguyên x0 sao cho P(x0) và Q(x0) là các số nguyên, đồng thời P(x0) là ước của Q(x0).
A. x0 = 4 B. x0 = 1 C. x0 = 3 D. x0 = 2
Chọn đáp án A.
Câu 34: Cho biểu thức
P =
Tìm giá trị tự nhiên m để P là số tự nhiên ?
A. m = 9 B. m = 4 C. m ∈ {4; 9} D. m = 1
Thử lại, với m= 4 thì P =3 ( thỏa mãn)
Với m = 0 thì P = -1 ( không là số tự nhiên).
Với m = 9 thì P = 2 ( thỏa mãn)
Vậy m = 4 hoặc m = 9.
Chọn đáp án C.
Câu 35: Cho x, y, z > 0 thỏa mãn xy + yz + zx = 1. Tính giá trị của biểu thức:
A. A = 1 B. A = 3 C. A = 2 D. A = 0
Vì x, y ,z > 0 nên x + y > 0; y + z > 0 và x + z > 0
Ta có:
Khi đó
A = x(y + z) + y(x + z) + z(x + y)
= xy + xz + xy + yz + xz + zy = 2(xy + yz + zx) = 2
Chọn đáp án C.
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Toán học 9 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 9 Căn bậc ba có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 9 Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 9 Hàm số bậc nhất có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 9 Đồ thị của hàm số y = ax + b có đáp án năm 2021 - 2022