608
1
599
1
4515
279
1199
639
451
545
1310
416
118
338
656
1
457
895
462
534
381
797
349
401
281
355
324
564
1
448
1
368
364
2
412
276
1
356
Dựa vào kiến thức đã học, lập bảng thông kê theo mẫu sau:
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
- Dưới 1 người/km2 - Từ 1 – 10 người/km2 - Từ 51- 100 người/km2 - Trên 100 người/km2 |
2
355
1
830
440
499
1
531
1
717
438
1
399
473