Công nghệ lớp 8 Bài 46: Máy biến áp một pha

Lý thuyết tổng hợp Công nghệ lớp 8 Bài 46: Máy biến áp một pha chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Công nghệ 8. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Công nghệ lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Công nghệ 8.

1542
  Tải tài liệu

Bài 46: Máy biến áp một pha

A. Lý thuyết

    Máy biến áp một pha dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha.

1. Cấu tạo

    Máy biến áp một pha gồm hai bộ phận chính: lõi thép và dây quấn.

    Ngoài ra còn có vỏ máy, trên mặt có gắn đồng hồ đo điện, đèn tín hiệu và các núm điều chỉnh.

Lý thuyết Công nghệ 8 Bài 46. Máy biến áp một pha (hay, chi tiết)

a) Lõi thép

    Lõi thép được làm bằng các lá thép kĩ thuật điện ghép lại thành một khối.

    Lõi thép dùng để dẫn từ cho máy biến áp.

b) Dây quấn

    Làm bằng dây điện từ được quấn quanh lõi thép.

    Máy biến áp một pha thường có hai cuộn dây quấn.

    Dây quấn sơ cấp: Nối với nguồn điện, có điện áp là U1 và số vòng dây là N1.

    Dây quấn thứ cấp: Lấy điện ra, có điện áp là U2 và số vòng dây là N2.

Lý thuyết Công nghệ 8 Bài 46. Máy biến áp một pha (hay, chi tiết)

2. Nguyên lí làm việc

    Nối hai đầu dây quấn sơ cấp với nguồn điện có điện áp U1, trong dây quấn sơ cấp có dòng điện, nhờ có cảm ứng điện từ giữa dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp, ở hai đầu dây quấn thứ cấp có điện áp U2.

    Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng.

Lý thuyết Công nghệ 8 Bài 46. Máy biến áp một pha (hay, chi tiết)

    Hệ số biến áp k là tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp hay là tỉ số giữa số vòng dây của chúng. Mối quan hệ giữa chúng là tỉ lệ nghịch.

    Nếu k > 1 thì U1 > U2 là máy biến áp giảm áp.

    Nếu k < 1 thì U1 < U2 là máy biến áp tăng áp.

3. Số liệu kĩ thuật

    Công suất định mức: Pđm (VA, KVA).

    Điện áp định mức: Uđm (V, KV).

    Dòng điện áp định mức: Iđm (A, KA).

4. Sử dụng

    Điện áp đưa vào không được lớn hơn điện áp định mức.

    Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức.

    Đặt máy biến áp nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng gió, ít bụi.

    Thường xuyên vệ sinh và kiểm tra cách điện.

Hỏi đáp VietJack

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Chức năng của máy biến áp một pha?

A. Biến đổi dòng điện

B. Biến đổi điện áp

C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

Đáp án: C

Câu 2: Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Đó là lõi thép và dây quấn.

Câu 3: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:

A. Dưới 0,35 mm

B. Trên 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm

D. Trên 0,35 mm

Đáp án: C

Câu 4: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Đó là dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Đáp án: C

Câu 6: Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là:

A. Công suất định mức

B. Điện áp định mức

C. Dòng điện định mức

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 7: Chọn phát biểu đúng:

A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng

B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúngC. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Câu 8: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:

A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng

B. Ít hỏng

C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 9: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 10: Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:

A. Vỏ máy

B. Núm điều chỉnh

C. Đèn tín hiệu

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Bài viết liên quan

1542
  Tải tài liệu