Công nghệ lớp 8 Bài 9: Bản vẽ chi tiết
Lý thuyết tổng hợp Công nghệ lớp 8 Bài 9: Bản vẽ chi tiết chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Công nghệ 8. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Công nghệ lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Công nghệ 8.
Bài 9: Bản vẽ chi tiết
A. Lý thuyết
I. Nội dung của bản vẽ chi tiết
Bản vẽ chi tiết là bản vẽ thể hiện hình dạng, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.
II. Đọc bản vẽ chi tiết
Trình tự đọc | Nội dung cần hiểu | Bản vẽ ống lót |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
- Ống lót - Thép - 1:1 |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt |
- Hình chiếu cạnh - Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3. Kích thước |
- Kích thước chung các chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết |
- 28, 30 - Đường kính ngoài 28 - Đường kính lỗ 16 - Chiều dài 30 |
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - Xử lí bề mặt |
- Làm tù cạnh - Mạ kẽm |
5. Tổng hợp |
- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết |
- Ống trụ hình tròn - Lót giữa chi tiết |
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Một chiếc máy hay sản phẩm:
A. Chỉ có một chi tiết
B. Chỉ có hai chi tiết
C. Có nhiều chi tiết
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Câu 2: “Các chi tiết có chức năng......... lắp ghép với nhau tạo thành chiếc máy hay sản phẩm”. Điền vào chỗ trống:
A. Giống nhau
B. Tương tự nhau
C. Khác nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Câu 3: Trong sản xuất, muốn tạo ra một sản phẩm, trước hết phải:
A. Chế tạo chi tiết theo bản vẽ chi tiết
B. Lắp ráp chi tiết theo bản vẽ lắp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Câu 4: Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: C
Đó là hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
Câu 5: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:
A. mm
B. cm
C. dm
D. m
Đáp án: A
Câu 6: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Câu 7: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
Đáp án: D
Câu 8: Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng hợp” ở:
A. Đầu
B. Giữa
C. Cuối cùng
D. Không bắt buộc
Đáp án: C
Câu 9: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Đáp án: A
Câu 10: Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm:
A. Chỉ dẫn về gia công
B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C