Tìm chữ số thích hợp cho ? : a) − 5,02 < − 5,?1 ; b) − 3,7?8 > − 3,715; c) − 0,5 ? (742) < − 0,59653; d) − 1, (4?) < − 1,49

Lời giải Bài 4 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7 Tập 1.

574


Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Bài 4 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm chữ số thích hợp cho ?:

a) 5,02<5,?1;

b) 3,7?8>3,715;

c) 0,5?742<0,59653;

d) 1,4?<1,49.

Lời giải:

a) Vì 5,02<5,?1 nên 5,02 > 5,?1 .

Ta thấy phần nguyên của hai số giống nhau nên ? phải điền là số 0 vì nếu là số lớn hơn 0 thì không thỏa mãn.

b) Vì 3,7?8>3,715 nên 3,7?8 < 3,715.

Xét hai số 3,7?8 < 3,715: Ta thấy phần nguyên và hàng phần mười của hai số giống nhau; hàng phần nghìn có 8 > 5 nên hàng phần trăm của 3,7?8 phải nhỏ hơn hàng phần trăm của 3,715.

Do đó ? chỉ có thể là 0.

c) Vì 0,5?742<0,59653 nên 0,5?(742) > 0,59653.

Xét 0,5?(742) > 0,59653: Ta thấy phần nguyên và hàng phần mười của hai số giống nhau nếu ? nhỏ hơn

9 thì 0,5?(742) < 0,58653 nên ? chỉ có thể là 9.

d) Vì 1,4?<1,49 nên 1,4? > 1,49

Ta có: 1,4?=1,4?4?... ta thấy nếu ?< 9 thì 1,4?=1,4?4?...< 1,49 nên ? chỉ có thể là 9.

 

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Tập 1 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Khởi động trang 38 Toán lớp 7 Tập 1: Các số hữu tỉ và vô tỉ được gọi chung là số gì

Hoạt động 1 trang 38 Toán lớp 7 Tập 1: a) Nếu hai ví dụ về số hữu tỉ. b) Nêu hai ví dụ về số vô tỉ

Hoạt động 2 trang 38 Toán lớp 7 Tập 1: a) Nêu biểu diễn thập phân của số hữu tỉ. b) Nêu biểu diễn thập phân của số vô tỉ

Hoạt động 3 trang 39 Toán lớp 7 Tập 1: Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: −12; 1 ; 1,25 ; 74

Hoạt động 4 trang 39 Toán lớp 7 Tập 1: Gọi A là điểm (nằm bên phải điểm gốc 0) biểu diễn số thực căn 2 trên trục số nằm ngang. Gọi B là điểm nằm bên trái điểm gốc 0 sao cho OA = OB (điểm O biểu diễn điểm gốc 0). Khi đó, điểm B biể

Luyện tập 1 trang 40 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số đối của mỗi số sau: 2-9; − 0,5 ; − 3

Hoạt động 5 trang 40 Toán lớp 7 Tập 1: a) So sánh hai số thập phân sau: –0,617 và –0,614. b) Nêu quy tắc so sánh hai số thập phân hữu hạn

Luyện tập 2 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1: So sánh hai số thực sau: a) 1,(375) và 1x 38; b) –1,(27) và –1,272

Bài 1 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) Nếu a ∈ Z thì a ∈ R. b) Nếu a ∈ Q thì a ∈ R. c) Nếu a ∈ R thì a ∈ Z. d) Nếu a ∈ R thì a ∉ Q

Bài 2 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số đối của mỗi số sau: − 835 ; 5-6; − 187 ; 1,15 ; − 21,54 ; −7 ; 5

Bài 3 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1: a) –1,(81) và –1,812; b) 2x17 và 2,142; c) –48,075… và –48,275…; d) 58

Bài 4 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm chữ số thích hợp cho ? : a) − 5,02 < − 5,?1 ; b) − 3,7?8 > − 3,715; c) − 0,5 ? (742) < − 0,59653; d) − 1, (4?) < − 1,49

Bài 5 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: –2,63…; 3,(3); –2,75…; 4,62. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 1,371…; 2,065; 2,056…; –0,078…;1,(37)

Bài viết liên quan

574