So sánh hai số thực sau: a) 1,(375) và 1x 3/8; b) –1,(27) và –1,272

Lời giải Luyện tập 2 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7 Tập 1.

1 234


Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Luyện tập 2 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1: So sánh hai số thực sau:

a) 1,(375) và 138;

b) –1,(27) và  –1,272.

Lời giải:

a) Ta có: 138=1,375=1,3750 và 1, (375) = 1, 375375…

Ta thấy kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số ở vị trí hàng phần chục nghìn.

Vì 3 > 0 nên 1,375375… > 1,3750

Do đó 1,(375) > 138.

b) Ta có: –1,(27) = –1,2727… và –1,272 = –1,2720.

Ta đi so sánh hai số 1,2727… và 1,2720

Ta thấy kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số ở vị trí hàng phần chục nghìn.

Vì 7 > 0 nên 1,2727… > 1,2720

Do đó –1,2727… < –1,2720

Hay –1,(27) < –1,272.

 

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Tập 1 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Khởi động trang 38 Toán lớp 7 Tập 1: Các số hữu tỉ và vô tỉ được gọi chung là số gì

Hoạt động 1 trang 38 Toán lớp 7 Tập 1: a) Nếu hai ví dụ về số hữu tỉ. b) Nêu hai ví dụ về số vô tỉ

Hoạt động 2 trang 38 Toán lớp 7 Tập 1: a) Nêu biểu diễn thập phân của số hữu tỉ. b) Nêu biểu diễn thập phân của số vô tỉ

Hoạt động 3 trang 39 Toán lớp 7 Tập 1: Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: −12; 1 ; 1,25 ; 74

Hoạt động 4 trang 39 Toán lớp 7 Tập 1: Gọi A là điểm (nằm bên phải điểm gốc 0) biểu diễn số thực căn 2 trên trục số nằm ngang. Gọi B là điểm nằm bên trái điểm gốc 0 sao cho OA = OB (điểm O biểu diễn điểm gốc 0). Khi đó, điểm B biể

Luyện tập 1 trang 40 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số đối của mỗi số sau: 2-9; − 0,5 ; − 3

Hoạt động 5 trang 40 Toán lớp 7 Tập 1: a) So sánh hai số thập phân sau: –0,617 và –0,614. b) Nêu quy tắc so sánh hai số thập phân hữu hạn

Luyện tập 2 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1: So sánh hai số thực sau: a) 1,(375) và 1x 38; b) –1,(27) và –1,272

Bài 1 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) Nếu a ∈ Z thì a ∈ R. b) Nếu a ∈ Q thì a ∈ R. c) Nếu a ∈ R thì a ∈ Z. d) Nếu a ∈ R thì a ∉ Q

Bài 2 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số đối của mỗi số sau: − 835 ; 5-6; − 187 ; 1,15 ; − 21,54 ; −7 ; 5

Bài 3 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1: a) –1,(81) và –1,812; b) 2x17 và 2,142; c) –48,075… và –48,275…; d) 58

Bài 4 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm chữ số thích hợp cho ? : a) − 5,02 < − 5,?1 ; b) − 3,7?8 > − 3,715; c) − 0,5 ? (742) < − 0,59653; d) − 1, (4?) < − 1,49

Bài 5 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: –2,63…; 3,(3); –2,75…; 4,62. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 1,371…; 2,065; 2,056…; –0,078…;1,(37)

Bài viết liên quan

1 234