Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: − 1/2; 1 ; 1,25 ; 7/4

Lời giải mHoạt động 3 trang 39 Toán lớp 7 Tập 1 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7 Tập 1.

299


Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Hoạt động 3 trang 39 Toán lớp 7 Tập 1:Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: -12; 1; 1,25; 74.

Lời giải:

+) Với số 12: Ta chia mỗi đoạn thẳng đơn vị ban đầu thành hai phần bằng nhau.

Khi đó, mỗi phần là một đoạn thẳng đơn vị mới.

12 là số âm, nên ta biểu diễn số 12 nằm bên trái số 0 và cách 0 một khoảng

bằng một đơn vị mới.

+) Với số 1,25 = 54: Ta chia mỗi đoạn thẳng đơn vị ban đầu thành bốn phần bằng nhau.

Khi đó, mỗi phần là một đoạn thẳng đơn vị mới.

54 là số dương, nên ta biểu diễn số 54 nằm bên phải số 0 và cách 0 một khoảng

bằng năm đơn vị mới.

+) Với số 74: Ta chia mỗi đoạn thẳng đơn vị ban đầu thành bốn phần bằng nhau.

Khi đó, mỗi phần là một đoạn thẳng đơn vị mới.

74 là số dương, nên ta biểu diễn số 74 nằm bên phải số 0 và cách 0 một khoảng

bằng bảy đơn vị mới.

Vậy các số 12;1;1,25;74 được biểu diễn trên trục số như sau:

 

Toán 7 Bài 2: Tập hợp R các số thực - Cánh diều (ảnh 1)

 

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Tập 1 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Khởi động trang 38 Toán lớp 7 Tập 1: Các số hữu tỉ và vô tỉ được gọi chung là số gì

Hoạt động 1 trang 38 Toán lớp 7 Tập 1: a) Nếu hai ví dụ về số hữu tỉ. b) Nêu hai ví dụ về số vô tỉ

Hoạt động 2 trang 38 Toán lớp 7 Tập 1: a) Nêu biểu diễn thập phân của số hữu tỉ. b) Nêu biểu diễn thập phân của số vô tỉ

Hoạt động 3 trang 39 Toán lớp 7 Tập 1: Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: −12; 1 ; 1,25 ; 74

Hoạt động 4 trang 39 Toán lớp 7 Tập 1: Gọi A là điểm (nằm bên phải điểm gốc 0) biểu diễn số thực căn 2 trên trục số nằm ngang. Gọi B là điểm nằm bên trái điểm gốc 0 sao cho OA = OB (điểm O biểu diễn điểm gốc 0). Khi đó, điểm B biể

Luyện tập 1 trang 40 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số đối của mỗi số sau: 2-9; − 0,5 ; − 3

Hoạt động 5 trang 40 Toán lớp 7 Tập 1: a) So sánh hai số thập phân sau: –0,617 và –0,614. b) Nêu quy tắc so sánh hai số thập phân hữu hạn

Luyện tập 2 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1: So sánh hai số thực sau: a) 1,(375) và 1x 38; b) –1,(27) và –1,272

Bài 1 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) Nếu a ∈ Z thì a ∈ R. b) Nếu a ∈ Q thì a ∈ R. c) Nếu a ∈ R thì a ∈ Z. d) Nếu a ∈ R thì a ∉ Q

Bài 2 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số đối của mỗi số sau: − 835 ; 5-6; − 187 ; 1,15 ; − 21,54 ; −7 ; 5

Bài 3 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1: a) –1,(81) và –1,812; b) 2x17 và 2,142; c) –48,075… và –48,275…; d) 58

Bài 4 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm chữ số thích hợp cho ? : a) − 5,02 < − 5,?1 ; b) − 3,7?8 > − 3,715; c) − 0,5 ? (742) < − 0,59653; d) − 1, (4?) < − 1,49

Bài 5 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: –2,63…; 3,(3); –2,75…; 4,62. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 1,371…; 2,065; 2,056…; –0,078…;1,(37)

Bài viết liên quan

299