Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 11 có đáp án gồm các dạng bài tập , bài ôn luyện tuần 1 cơ bản và nâng cao giúp học sinh củng cố kiến thức hơn.Mời các bạn cùng theo dõi bộ đề Toán 4 dưới đây.
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 11 ( Đề 1 )
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính: 2300 : 100 = …. ?
A. 23
B. 230
C. 203
D. 230000
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 6kg15g = …. g ?
A. 615
B. 6015
C. 60015
D. 6150
Câu 3: Tìm số x thỏa mãn x : 20 = 215 ?
A. 430
B. 340
C. 3400
D. 4300
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3m2 2dm2 = …. dm2 ?
A. 32
B. 320
C. 302
D. 3200
Câu 5: Một tổ gồm 8 xe, mỗi xe chở 7 thùng hàng, mỗi thùng hàng có 5 hộp kẹo. Hỏi tổ đó chở bao nhiêu hộp kẹo?
A. 280 hộp
B. 208 hộp
C. 320 hộp
D. 350 hộp
Câu 6: Tìm m là số tròn chục để 136 x m < 2727
A. 30
B. 40
C. 20
D. 25
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4 x 6 x 5 c) 2 x 175 x 5
b) 2 x 6 x 5 d) 6 x 4 x 25
Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
5dm2 = ….. cm2
300cm2 = …..dm2
7dm25cm2 = ……cm2
915cm2 = ….dm2….cm2
b)
23m2 = ….. dm2
600dm2 = …..m2
13m25dm2 = ……dm2
306m2 = ….m2….dm2
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 26m, chiều dài hơn chiều rộng 3m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
26 : 2 = 13(m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
(13 + 3) : 2 = 8(m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
8 – 3 = 5(m)
Diện tích hình chữ nhật là:
8 x 5 = 40(m2)
Đáp số: 40m2
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính: 31 x 100 = …. ?
A. 310
B. 3100
C. 31000
D. 3001
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3giờ 15phút = …. phút ?
A. 195
B. 315
C. 180
D. 3015
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 5m2 12dm2 = …. dm2 ?
A. 5012
B. 512
C. 51200
D. 50012
Câu 4: Một lớp có 4 dãy, mỗi dãy có 5 bàn, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 30 học sinh
B. 35 học sinh
C. 40 học sinh
D. 45 học sinh
Câu 5: Tìm số x tròn chục thỏa mãn x × 2 – 10 < 50 ?
A. 30
B. 20
C. 10
D. 20 ; 10
Câu 6: Tìm số x thỏa mãn x × 100 = 30800 ?
A. 308
B. 3080
C. 3800
D. 308000
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Áp dụng tính chất của phép nhân, tính theo mẫu:
Mẫu: 24 x 25 = 6 x 4 x 25 = 6 x 100 = 600
a) 35 x 8 c) 24 x 125
b) 36 x 5 d) 5 x 48
Câu 2: Một hình vuông có diện tích gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 120cm, chiều rộng là 50cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Câu 3: Tích hai thừa số bằng 189. Nếu một thừa số được gấp lên 4 lần, thừa số kia được gấp lên 5 lần thì được tích mới là bao nhiêu?
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính: 13 × 4 × 25 = …. ?
A. 130
B. 1300
C. 13000
D. 1003
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 7m2 35dm2 = …. cm2 ?
A. 735
B. 70035
C. 73500
D. 70350
Câu 3: Một hình vuông có chu vi là 36m. Tính diện tích của hình vuông đó?
A. 81m2
B. 16m2
C. 126m2
D. 1296m2
Câu 4: Kết quả của phép tính: 3700 : 10 = …. ?
A. 37000
B. 370
C. 307
D. 37
Câu 5: Tìm số x thỏa mãn x x 3 – 30 = 90 ?
A. 40
B. 30
C. 20
D. 10
Câu 6: Tích 15 x 16 x 17 x 18 x 19 x 20 x 21 x 22 x 23 x 24 x 25 tận cùng có bao nhiêu chữ số 0?
A. 4 chữ số
B. 3 chữ số
C. 2 chữ số
D. 1 chữ số
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 2: Điền dấu “>; <; =” vào chỗ trống:
Câu 3: Một thùng đựng 100 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 6 bút chì. Hỏi 9 thùng có bao nhiêu bút chì màu?