Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 6 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 6 có đáp án gồm các dạng bài tập , bài ôn luyện tuần 6 cơ bản và nâng cao giúp học sinh củng cố kiến thức hơn.Mời các bạn cùng theo dõi bộ đề Toán 4 dưới đây.

899
  Tải tài liệu

  Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 6 ( Đề 1 )

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Giá trị của chữ số trong số 74580315 là

      A. 4000

      B. 40 000

      C. 400 000

      D. 4000 000

Câu 2. Cho biết Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 6 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án. Chữ số thích hợp viết vào ô trống là:

      A. 0.

      B. 1.

      C. 2.

      D. 3.

Câu 3. Cho biết 4 giờ 15 phút = …. phút. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là

      A. 415

      B. 85.

      C. 255.

      D. 115.

Câu 4. Tính 734528 + 269342 = ? . Kết quả là

      A. 903870.

      B. 1003860.

      C. 993870.

      D. 1003870.

Câu 5. Tìm x biết 8163 - x = 2769 Giá trị của x là

      A. 6394.

      B. 5404.

      C. 6404.

      D. 5394.

Câu 6. Trung bình cộng của số lớp nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số bằng bao nhiêu

      A. 549.

      B. 5499.

      C. 5444.

      D. 5599.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Tính

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 6 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Câu 2. Một khu vườn có 3 loài cây: cam, vải, nhãn. Trong đó có 183 cây cam. Số cây vải ít hơn số cây cam 61 cây, số cây nhãn nhiều hơn số cây cam 43 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?

Đáp án & Hướng dẫn giải

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 6 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. ( 4 điểm)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 6 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Câu 2. (3 điểm)

Số cây vải là:

       183 - 61 = 122 (cây)

Số cây nhãn là:

       183 + 43 = 226 (cây)

Trong vườn có số cây là:

       183 + 122 + 226 = 531 (cây)

       Đáp số: 531 (cây).

    Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 6

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số gồm: Hai mươi lăm tỉ, hai mươi lăm triệu, hai mươi lăm nghìn, hai mươi lăm đơn vị được viết là:

      A. 25 252 525

      B. 25 025 025 025.

      C. 25 250 250 250.

      D. 25 025 025 250

Câu 2. Trong các số 165 243; 165 423; 165 234; 165 324, số lớn nhất là?

      A. 165 243.

      B. 165 423.

      C. 165 234.

      D. 165 324.

Câu 3. Cho biết 6 tấn 7 kg =... kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?

      A. 607

      B. 6007.

      C. 67.

      D. 6700.

Câu 4. Ngày 19 tháng 5 năm 2009 nhân dân ta tổ chức lễ kỉ niệm 119 năm ngày sinh Bác Hồ. Vậy Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?

      A. XVII.

      B. XVIII.

      C. XIX.

      D. XX.

Câu 5. Tìm x biết x - 1849 = 2213 Giá trị của x là

      A. 364.

      B. 4052.

      C. 4062.

      D. 3062.

Câu 6. Tính 514081 - 372459 = ? Kết quả là:

      A. 141 622.

      B. 142 632.

      C. 141 632.

      D. 142 622.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Tìm x?

       a) x - 361 = 175 .

       b) 207 + x = 632 .

Câu 2. Tính

       a) 628 450 - 35 813.

       b) 57 696 + 814.

Câu 3. Huyện A trồng được 153 405 cây. Huyện B trồng được ít hơn huyện A 8724 cây. Hỏi cả hai huyện trồng được bao nhiêu cây?

    Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 6

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 1 thế kỉ = ….. năm?

      A. 1

      B. 10.

      C. 100.

      D. 1000.

Câu 2. Chọn đáp án sai:

      A. 1 kg 2g = 1002 g.

      B. 100 dag = 1hg.

      C. 2 tạ = 200 kg.

      D. 1 giờ 15 phút = 75 phút.

Câu 3. Trung bình cộng của 15, 27, 36 là:

      A. 27.

      B. 26.

      C. 25.

      D. 24.

Câu 4. Điền số thích hợp: 15...3 > 15133

      A. 1.

      B. 2.

      C. 3.

      D. 4.

Câu 5. Hiệu số bé nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số là?

      A. 9000.

      B. 9990.

      C. 9900.

      D. 9001.

Câu 6. Tổng của phép cộng 697583 + 245736 = ?

      A. 843319.

      B. 942319.

      C. 943219.

      D. 943319.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Tính

a) 4683 + 2347.         c) 48600 - 9455.

b) 86954 + 247436.         d) 839084 - 246937.

Câu 2. Nhà máy một sản xuất được 2350 sản phẩm. Nhà máy hai sản xuất được hơn nhà máy một 1680 sản phẩm. Hỏi cả hai nhà máy sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?

 

Bài viết liên quan

899
  Tải tài liệu