Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 có đáp án gồm các dạng bài tập , bài ôn luyện tuần 2 cơ bản và nâng cao giúp học sinh củng cố kiến thức hơn.Mời các bạn cùng theo dõi bộ đề Toán 4 dưới đây.
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 2 (Đề 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai bảy được viết là:
A. 16827
B. 160827
C. 106827
D. 168270
Câu 2. Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0?
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 3. Đọc số 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 4. Giá trị của chữ số 6 trong số 4576035 bằng
A. 60000 ;
B. 6000 ;
C. 600000 ;
D. 6000000.
Câu 5. Lớp đơn vị của số 532014 gồm các chữ số
A. 5, 3, 2 ;
B. 3, 2, 0 ;
C. 4 ;
D. 0,1, 4.
Câu 6. Viết số thích hợp 30000, 40000, 50000,…
A. 70000
B. 510000
C. 600000
D. 60000
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Chữ số 1 thuộc hàng nào trong các số sau
1385326; 731828; 38123; 314325.
Câu 2. Điền dấu >, < , =
99831 … 98127 853102 …853201
651021 … 651021 72361 … 732160
13823 … 13825 7384 … 7382
Câu 3.
a. Số bé nhất có 3 chữ số là số nào?
b. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Chữ số 1 thuộc hàng nào trong các số sau
1385326: thuộc hàng triệu
731828: thuộc hàng nghìn
38123: thuộc hàng trăm
314325: thuộc hàng chục nghìn.
Câu 2. (3 điểm)
99831 > 98127 853102 < 853201
651021 = 651021 72361 < 732160
13823 < 13825 7384 > 7382
Câu 3. (2 điểm)
a. 100 b. 999999
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 2
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 402516 đọc là
A. Bốn hai nghìn năm trăm mười sáu
B. Bốn trăm linh hai nghìn năm trăm mười sáu.
C. Bốn mươi nghìn năm trăm mười sáu
D. Bốn trăm linh năm nghìn hai trăm mười sáu
Câu 2. Chữ số 5 trong số 762543 thuộc hàng nào?
A. Chục
B. Trăm
C. Nghìn
D. Chục nghìn
Câu 3. Tìm số lớn nhất trong các số 581234, 583123, 531825, 521382
A. 581234
B. 583123
C. 531825
D. 521382
Câu 4. Số bảy triệu có bao nhiêu chữ số 0
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5. Số bé nhất có 3 chữ số là số nào?
A. 999
B. 333
C. 111
D. 100
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 9999 > 10000
B. 653211 < 653211
C.726585 > 557652
D. 43256 > 432510
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Viết các số sau
a. Tám nghìn sáu trăm
b. Một triệu một trăm linh ba
c. Ba trăm linh bảy nghìn không trăm hai mươi
Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
131235, 131325, 132605, 138501
Câu 3.
a. Viết số lớn nhất có 5 chữ số
b. Viết số bé nhất có 7 chữ số giống nhau
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 2
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số gồm 6 trăm nghìn, 8 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là
A. 682300
B. 600823
C. 680230
D. 608230
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 350000, 360000, 370000, …
A. 380000
B. 3800000
C. 381000
D. 379000
Câu 3. Chữ số 1 của số 1382453 thuộc hàng nào?
A. Chục nghìn
B. Nghìn
C. Trăm nghìn
D. Triệu
Câu 4. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào
A. 100000
B. 999990
C. 666666
D. 999999
Câu 5. Viết số 51324 thành tổng
A. 51324 = 50000 + 1000 +300 + 20 + 4
B. 51324 = 5000 + 1000 +300 + 20 + 4
C. 51324 = 50000 + 1000 +3000 + 20 + 4
D. 51324 = 5000 + 1000 +3000 + 20 + 4
Câu 6. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau
A. 49687 < 497899
B. 455732 = 455732
C. 657890 > 658999
D. 289357 < 290000
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 75032 … 75302 + 12200
b. 98763 … 98675 - 33467
Câu 2. Nối dòng bên trái với dòng bên phải để được kết quả đúng
Câu 3. Từ các số 5, 0, 9 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số, mỗi số đều có cả 3 chữ số rồi tìm tổng của chúng.