Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 có đáp án gồm các dạng bài tập , bài ôn luyện tuần 3 cơ bản và nâng cao giúp học sinh củng cố kiến thức hơn.Mời các bạn cùng theo dõi bộ đề Toán 4 dưới đây.

789
  Tải tài liệu

   Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 1 ( Đề 1 )

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Lớp nghìn của số 688095 gồm các chữ số

      A. 6,8,0

      B. 0,9,5

      C. 6,8,9

      D. 6,8,8

Câu 2. Số “một nghìn ba trăm” có bao nhiêu chữ số 0?

      A. 1

      B. 2

      C. 3

      D. 4

Câu 3. Nêu giá trị của chữ số 9 trong số 931035

      A. 9000

      B. 90000

      C. 900000

      D. 9000000

Câu 4. Viết số biết số đó gồm 5 triệu, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị

      A. 5321 ;

      B. 50321

      C. 500321

      D. 5000321

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 890, … , 892

      A. 893

      B. 889

      C. 891

      D. 894

Câu 6. Số 197 được viết thành

      A. 197 = 100 + 90 +7

      B. 197 = 1900 + 90 +7

      C. 197 = 10 + 90 +7

      D. 197 = 10 + 90 +70

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95073200

Câu 2. Viết số biết số đó gồm

      a. 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị

      b. 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị

      c. 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị

Câu 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 954, 7862, 17834, 296535

Mẫu: 567 = 500 + 60 + 7

Đáp án & Hướng dẫn giải

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

      3000, 70 000, 90 000 000

Câu 2. (3 điểm)

      a. 8 545 702

      b. 80 504 572

      c. 805 405 702

Câu 3. (2 điểm)

       954 = 900 + 50 + 4

       7862 = 7000 + 800 + 60 + 2,

       17 834 = 10 000 + 7 000 + 800 +30 + 4,

       296 535 = 200 000 + 90 000 + 6 000 + 500 + 30 +5

    Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 3

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số 80721 đọc là

      A. 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị

      B. 8 chục nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị.

      C. 8 trăm nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị

      D. 8 triệu, 7 nghìn, 2 chục, 1 đơn vị

Câu 2. Số liền trước của số 100 là

      A. 98

      B. 99

      C. 101

      D. 102

Câu 3. Số lẻ bé nhất có tám chữ số là

      A. 11 111 111

      B. 10 000 001

      C. 11 000 000

      D. 10 000 000

Câu 4. Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là

      A. 9 999 999

      B. 9 999 990

      C. 9 999 998

      D. 9 999 909

Câu 5. Chọn đáp án đúng

      A. Số liền trước số bé nhất có tám chữ số là 9 999 999

      B. Số liền sau số bé nhất có bảy chữ số khác nhau 1 000 001

      C. Số 999 998 là số tự nhiên ở giữa 999 999 và 1 000 000

      D. Số lớn nhất nhỏ hơn 1 000 000 là 999 909

Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai

      A. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027

      B. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030

      C. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35402

      D. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Cho bốn chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số. Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất.

Câu 2. Tìm số tròn chục có 5 chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm

    Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 3

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 532 là

      A. 5

      B. 50

      C. 500

      D. 5000

Câu 2. Số liền sau của số 29 là

      A. 27

      B. 28

      C. 30

      D. 31

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp 4, 5, …

      A. 6

      B. 3

      C. 7

      D. 8

Câu 4. Viết số gồm 20 triệu, 3 trăm, 7 đơn vị

      A. 20307

      B. 20370

      C. 200307

      D. 20 000 307

Câu 5. Nêu giá trị của chữ số 8 trong số 15806

      A. 80

      B. 800

      C. 8000

      D. 80000

Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai

      A. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027

      B. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030

      C. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35 402

      D. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

      a. 675, 676, …, …, … ,…., 681

      b. 100 , …., …, …, 108, 110

Câu 2. Viết số gồm

      a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị

      b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị

      c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục

Câu 3. Tìm x với x là số tròn chục: 91 > x > 68

Bài viết liên quan

789
  Tải tài liệu