Trắc nghiệm Toán học 8 Rút gọn phân thức có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 8

823
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Toán học 8 Rút gọn phân thức

Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

   A. 3xy     B. – 3xy

   C. 3x2     D. 3y

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 2: Kết quả của rút gọn biểu thức (x2 - 16)/(4x - x2) ( x ≠ 0, x ≠ 4 ) là ?

   A. (x - 4)/x.

   B. (x + 4)/(x - 4).

   C. (x + 4)/( - x)

   D. (4 - x)/( - x).

Điều kiện xác định là

Ta có Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C.

Bài 3: Rút gọn biểu thứcBài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Điều kiện xác định x,y ≠ 0; x2 + 3x + 2 ≠ 0

Ta có: Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B.

Bài 4: Rút gọn phân thứcBài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

   A. (- x - 2)/(x + 8)

   B. (x + 2)/(x - 8)

   C. (x + 2)/(x + 8)

   D. (- x - 2)/(x - 8)

Điều kiện xác định: 9 - ( x + 5 )2 ≠ 0.

Ta có: Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A.

Bài 5: Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Ta có:

+Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án A đúng.

+Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án B đúng.

+Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án C đúng.

+Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án D sai.

Chọn đáp án D.

Bài 6: Rút gọn phân thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 7: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

   A. 2x     B. 2xy2

   C. 2xy     D. 2x2y

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 8: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

   A. – 2 + x     B. 2 + x

   C. – 2 – x     D. 2 – x

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 9: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 10: Kết quả của rút gọn biểu thức (6x2y2)/(8xy5) là ?

   A. 6/8   B. (3x)/(4y3)

   C. 2xy2   D. (x2y2)/(xy5)

Điều kiện xác định là x ≠ 0;y ≠ 0.

Ta có (6x2y2)/(8xy5) = (2.3.xy2.x)/(2.4.xy2.y3) = (3x)/(4y3).

Chọn đáp án B.

Bài 11: Rút gọn phân thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài viết liên quan

823
  Tải tài liệu