Trắc nghiệm Toán học 8 Phân thức đại số có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 8

740
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Toán học 8 Phân thức đại số

Bài 1: Tìm A để: Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 2: Giá trị của x để phân thức Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án bằng 0 ?

   A. x = ± 4.   B. x ≠ 1.

   C. x = -4.   D. x = - 1.

Để phân thức Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án bằng 0 ⇔Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C.

Bài 3: Cặp phân thức nào không bằng nhau ?

Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

+ Ta cóBài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ 16xy.3 = 24x.2y ⇔ (16xy)/(24x) = (2y)/3.

+ Ta cóBài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ 3.16xy = 2y.24x ⇔ 3/(24x) = (2y)/(16xy).

+ Ta cóBài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ - 16xy.3 = - 2y.24x ⇔ ( - 16xy)/(24x) = ( - 2y)3.

+ Ta cóBài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ - x2y.3y không bằng xy.3xy.

⇒ ( - x2y)/(3xy) không bằng (xy)/(3y).

Chọn đáp án D.

Bài 4: Tìm biểu thức A sao cho : Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

   A. - 2x2y.   B. x2y4.

   C. - 2xy4.   D. - x3y.

Ta có: Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án ⇔ x2y3.( - 2xy2 ) = x2y.A

⇒ A=Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án = - 2xy4.

Chọn đáp án C.

Bài 5: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?

   A. 1/(x2 + 1)

   B. (x + 1)/2

   C. x2 - 5

   D. (x + 1)/0

Nhớ lại định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng A/B, trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.

+ 1/(x2 + 1) có A = 1; B = x2 + 1 ≠ 0 ⇒ 1/(x2 + 1) là phân thức đại số.

+ (x + 1)/2 có A = x + 1; B = 2 ≠ 0 ⇒ (x + 1)/2 là phân thức đại số.

+ x2 - 5 có A = x2 - 5; B = 1 ⇒ x2 - 5 là phân thức đại số.

+ (x + 1)/0 có A = x + 1;B = 0 ⇒ (x + 1)/0 không phải là phân thức đại số .

Chọn đáp án D.

Bài 6: Trong các phân thức sau phân thức nào bằng phân thức Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 7: Trong các phân thức sau , phân thức nào bằng phân thức Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 8: Tìm a để Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. a = -2x     B. a =-x

C. a = -y     D. a = -1

Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 9: Tìm A để:

Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 10: Điều kiện xác định của phân thức (x2 - 4)/(9x2 - 16) là ?

   A. x = ± 4/3.

   B. x ≠ ± 4/3.

   C. - 43 < x < 4/3.

   D. x > 4/3.

Ta có điều kiện xác định của phân thức (x2 - 4)/(9x2 - 16) là 9x2 - 16 ≠ 0

⇔ 9x2 ≠ 16 ⇔ x2 ≠ 16/9 ⇔ x ≠ ± 4/3.

Chọn đáp án B.

Bài viết liên quan

740
  Tải tài liệu