Câu 1. Phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Hệ phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào?
A. B. C. D.
Câu 4. Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào?
A. B. C. D.
Câu 5. Cho bài toán sau:
“Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn.”
Hệ phương trình thoả mãn bài toán trên là:
A. B. C. D.
Câu 6. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B. . C. D. .
Câu 7. Cho phương trình . Hệ số lần lượt là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng với hoặc .
B. Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng với và .
C. Phương trình có hệ số lần lượt là .
D. là không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 9. Hệ số của hệ phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là:
A. B. C. D.
Câu 11. Cho hai đường thẳng và . Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và . Toạ độ của là:
A. B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hệ phương trình sau:
Tìm để hệ phương trình nhận cặp số là nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hệ phương trình sau:
Với thì hệ phương trình trên nhận cặp số là nghiệm thoả mãn biểu thức . Giá trị của là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 14. Cho hệ phương trình sau:
Xác định giá trị của để hệ phương trình trên không có nghiệm thoả mãn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hệ phương trình sau:
Tìm để .
A. . B. . C. . D. .
Quảng cáo
2 câu trả lời 404
Dưới đây là cách giải một số câu hỏi từ chương 1, bài 1 về khái niệm phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:
### Câu 1: Phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
**Đáp án:** Để xác định cặp số là nghiệm của phương trình, thay cặp số đó vào phương trình và kiểm tra xem phương trình có thỏa mãn hay không.
### Câu 2: Hệ phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
**Đáp án:** Để xác định cặp số là nghiệm của hệ phương trình, thay cặp số đó vào tất cả các phương trình của hệ và kiểm tra xem tất cả các phương trình có được thỏa mãn hay không.
### Câu 3: Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào?
**Đáp án:** Để xác định cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào, thay cặp số vào từng hệ phương trình và kiểm tra sự thỏa mãn.
### Câu 4: Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào?
**Đáp án:** Tương tự như câu 3, thay cặp số vào từng hệ phương trình và kiểm tra sự thỏa mãn.
### Câu 5: Cho bài toán sau:
“Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn.”
Hệ phương trình thoả mãn bài toán trên là:
**Đáp án:** Đây là một bài toán điển hình, mô tả số lượng gà và chó dựa trên tổng số con và tổng số chân. Ta có thể viết hệ phương trình như sau:
\[ x + y = 36 \]
\[ 2x + 4y = 100 \]
Trong đó \(x\) là số gà và \(y\) là số chó. Ta có thể giải hệ phương trình này để tìm được giá trị của \(x\) và \(y\).
### Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
**Đáp án:** Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng chung là \( ax + by = c \). Những phương trình không thuộc dạng này như phương trình bậc hai hoặc có nhiều biến hơn sẽ không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn.
### Câu 7: Cho phương trình \( ax + by = c \). Hệ số lần lượt là:
**Đáp án:** Hệ số của phương trình \( ax + by = c \) lần lượt là \( a \) (hệ số của \( x \)), \( b \) (hệ số của \( y \)), và \( c \) (hệ số tự do).
### Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
**Đáp án:** Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng \( ax + by = c \) hoặc có thể viết dưới dạng tương đương.
### Câu 9: Hệ số của hệ phương trình \( a_1x + b_1y = c_1 \) và \( a_2x + b_2y = c_2 \) là:
**Đáp án:** Hệ số lần lượt là \(a_1\), \(b_1\), \(a_2\), và \(b_2\).
### Câu 10: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là:
**Đáp án:** Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:
\[ a_1x + b_1y = c_1 \]
\[ a_2x + b_2y = c_2 \]
### Câu 11: Cho hai đường thẳng \( ax + by = c \) và \( dx + ey = f \). Gọi \( (x_0, y_0) \) là giao điểm của hai đường thẳng. Toạ độ của \( (x_0, y_0) \) là:
**Đáp án:** Giải hệ phương trình:
\[ ax + by = c \]
\[ dx + ey = f \]
### Câu 12: Cho hệ phương trình sau:
Tìm để hệ phương trình nhận cặp số là nghiệm.
**Đáp án:** Thay cặp số vào hệ phương trình và giải để tìm giá trị của tham số.
### Câu 13: Cho hệ phương trình sau:
Với giá trị nào thì hệ phương trình trên nhận cặp số là nghiệm thoả mãn biểu thức?
**Đáp án:** Thay các giá trị vào hệ phương trình và tính biểu thức để tìm giá trị thỏa mãn.
### Câu 14: Cho hệ phương trình sau:
Xác định giá trị của để hệ phương trình trên không có nghiệm.
**Đáp án:** Để hệ phương trình không có nghiệm, hệ số của các phương trình phải tỷ lệ nghịch nhưng không phải cùng tỷ lệ với hằng số.
### Câu 15: Cho hệ phương trình sau:
Tìm để \( k \).
**Đáp án:** Giải hệ phương trình để tìm giá trị của \( k \) sao cho hệ phương trình thỏa mãn điều kiện đã cho.
Để giải các bài tập cụ thể hơn, bạn cần thay các giá trị cụ thể vào hệ phương trình và thực hiện các phép tính cần thiết.
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
103437
-
Hỏi từ APP VIETJACK68807
-
56608
-
47524
-
44249
-
36842
-
35274
