Giải phương trình
Quảng cáo
2 câu trả lời 844
Để giải phương trình
\[ \frac{x^2}{1 - 2x} + \frac{1 + 2x}{4} = 1, \]
Bước 1: Làm cho mẫu số chung
Để giải phương trình này, trước tiên chúng ta cần đưa các phân số về mẫu số chung. Mẫu số chung của các phân số trong phương trình là \((1 - 2x) \cdot 4\).
Bước 2: Viết lại phương trình với mẫu số chung
Viết lại từng phân số với mẫu số chung \((1 - 2x) \cdot 4\):
\[
\frac{x^2}{1 - 2x} = \frac{x^2 \cdot 4}{(1 - 2x) \cdot 4}
\]
\[
\frac{1 + 2x}{4} = \frac{(1 + 2x) \cdot (1 - 2x)}{4 \cdot (1 - 2x)}
\]
Thay vào phương trình:
\[
\frac{4x^2}{(1 - 2x) \cdot 4} + \frac{(1 + 2x)(1 - 2x)}{4 \cdot (1 - 2x)} = 1
\]
\[
\frac{4x^2 + (1 + 2x)(1 - 2x)}{4 \cdot (1 - 2x)} = 1
\]
Bước 3: Tinh toán phần tử tử số
Khai triển và đơn giản hóa phần tử tử số:
\[
(1 + 2x)(1 - 2x) = 1 - 4x^2
\]
\[
4x^2 + (1 - 4x^2) = 4x^2 + 1 - 4x^2 = 1
\]
Vậy:
\[
\frac{1}{4 \cdot (1 - 2x)} = 1
\]
Bước 4: Giải phương trình
Giải phương trình sau:
\[
\frac{1}{4 \cdot (1 - 2x)} = 1
\]
Nhân cả hai bên phương trình với \(4 \cdot (1 - 2x)\):
\[
1 = 4 \cdot (1 - 2x)
\]
\[
1 = 4 - 8x
\]
\[
8x = 4 - 1
\]
\[
8x = 3
\]
\[
x = \frac{3}{8}
\]
Bước 5: Kiểm tra nghiệm
Thay \( x = \frac{3}{8} \) vào phương trình gốc để kiểm tra:
\[
\frac{\left(\frac{3}{8}\right)^2}{1 - 2 \cdot \frac{3}{8}} + \frac{1 + 2 \cdot \frac{3}{8}}{4} = 1
\]
\[
\frac{\frac{9}{64}}{1 - \frac{6}{8}} + \frac{1 + \frac{6}{8}}{4} = 1
\]
\[
\frac{\frac{9}{64}}{\frac{2}{8}} + \frac{\frac{14}{8}}{4} = 1
\]
\[
\frac{\frac{9}{64}}{\frac{1}{4}} + \frac{\frac{7}{4}}{4} = 1
\]
\[
\frac{9}{64} \cdot 4 + \frac{7}{16} = 1
\]
\[
\frac{36}{64} + \frac{7}{16} = 1
\]
\[
\frac{36}{64} + \frac{28}{64} = 1
\]
\[
\frac{64}{64} = 1
\]
Phương trình đúng, vậy nghiệm của phương trình là:
\[
x = \frac{3}{8}
\]
Để giải phương trình
x21−2x+1+2x4=1,𝑥21−2𝑥+1+2𝑥4=1,
Bước 1: Làm cho mẫu số chung
Để giải phương trình này, trước tiên chúng ta cần đưa các phân số về mẫu số chung. Mẫu số chung của các phân số trong phương trình là (1−2x)⋅4(1−2𝑥)⋅4.
Bước 2: Viết lại phương trình với mẫu số chung
Viết lại từng phân số với mẫu số chung (1−2x)⋅4(1−2𝑥)⋅4:
x21−2x=x2⋅4(1−2x)⋅4𝑥21−2𝑥=𝑥2⋅4(1−2𝑥)⋅4
1+2x4=(1+2x)⋅(1−2x)4⋅(1−2x)1+2𝑥4=(1+2𝑥)⋅(1−2𝑥)4⋅(1−2𝑥)
Thay vào phương trình:
4x2(1−2x)⋅4+(1+2x)(1−2x)4⋅(1−2x)=14𝑥2(1−2𝑥)⋅4+(1+2𝑥)(1−2𝑥)4⋅(1−2𝑥)=1
4x2+(1+2x)(1−2x)4⋅(1−2x)=14𝑥2+(1+2𝑥)(1−2𝑥)4⋅(1−2𝑥)=1
Bước 3: Tinh toán phần tử tử số
Khai triển và đơn giản hóa phần tử tử số:
(1+2x)(1−2x)=1−4x2(1+2𝑥)(1−2𝑥)=1−4𝑥2
4x2+(1−4x2)=4x2+1−4x2=14𝑥2+(1−4𝑥2)=4𝑥2+1−4𝑥2=1
Vậy:
14⋅(1−2x)=114⋅(1−2𝑥)=1
Bước 4: Giải phương trình
Giải phương trình sau:
14⋅(1−2x)=114⋅(1−2𝑥)=1
Nhân cả hai bên phương trình với 4⋅(1−2x)4⋅(1−2𝑥):
1=4⋅(1−2x)1=4⋅(1−2𝑥)
1=4−8x1=4−8𝑥
8x=4−18𝑥=4−1
8x=38𝑥=3
x=38𝑥=38
Bước 5: Kiểm tra nghiệm
Thay x=38𝑥=38 vào phương trình gốc để kiểm tra:
(38)21−2⋅38+1+2⋅384=1(38)21−2⋅38+1+2⋅384=1
9641−68+1+684=19641−68+1+684=1
96428+1484=196428+1484=1
96414+744=196414+744=1
964⋅4+716=1964⋅4+716=1
3664+716=13664+716=1
3664+2864=13664+2864=1
6464=16464=1
Phương trình đúng, vậy nghiệm của phương trình là:
x=38
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
103437
-
Hỏi từ APP VIETJACK68807
-
56608
-
47524
-
44249
-
36842
-
35274
