Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11

877
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 4 Vocabulary and Grammar 

Đề bài Choose the word or phrase with the same meaning as the underlined part.

Question 1: Teachers have been asked to concentrate on literacy and numeracy.

A. the ability to read and write

B. basic skills in mathematics

C. good knowledge of literature

D. the ability to write books

Đáp án: A

Giải thích: Literacy (sự biết chữ) = the ability to read and write (khả năng đọc và viết)

Dịch: Giáo viên đã được yêu cầu tập trung vào đọc viết và tính toán.

Question 2: The construction work was carried out by the local contractor.

A. continued

B. completed

C. done

D. run

Đáp án: D

Giải thích: Carry out = run (tiến hành, khởi chạy)

Dịch: Công việc xây dựng được thực hiện bởi các nhà thầu địa phương.

Question 3: Some high school students take part in helping the handicapped.

A. participate

B. compete

C. experience

D. support

Đáp án: A

Giải thích: Take part in = participate in (tham gia)

Dịch: Một số học sinh trung học tham gia giúp đỡ người khuyết tật.

Question 4: She had never imagined being able to visit such remote countries.

A. foreign

B. faraway

C. friendly

D. desolate

Đáp án: B

Giải thích: Remote = faraway (xa xôi)

Dịch: Cô chưa bao giờ tưởng tượng được việc có thể đến những đất nước xa xôi như vậy.

Question 5: The lawn needs mowing again.

A. repairing

B. making

C. bending

D. cutting

Đáp án: D

Giải thích: Mow = cut (cắt)

Dịch: Các bãi cỏ cần cắt lại.

Question 6: A bank has promised a donation of $24 million toward the disaster fund.

A. connection

B. addition

C. contribution

D. provision

Đáp án: C

Giải thích: Donation = contribution (sự quyên góp)

Dịch: Một ngân hàng đã hứa quyên góp 24 triệu đô la cho quỹ thảm họa.

Question 7: Each nation has many people who voluntarily take care of others.

A. bring along

B. get on with

C. keep up with

D. look after

Đáp án: D

Giải thích: Take care of = look after (chăm sóc)

Dịch: Mỗi quốc gia có nhiều người tự nguyện chăm sóc người khác.

Đề bài Choose the best answer to complete these sentences.

Question 8: ……….. is the state of not knowing how to read or write.

A. literacy

B. illiteracy

C. campaign

D. struggle

Đáp án: B

Giải thích: Dịch: Nạn mù chữ là tình trạng không biết đọc hay viết.

Question 9: When someone …………… a poem or other piece of writing, they say it aloud after they have learn it.

A. recites

B. takes part in

C. completes

D. completes

Đáp án: A

Giải thích: Khi ai đó đọc một bài thơ hoặc một đoạn văn khác, họ nói to lên sau khi họ đã học nó.

Question 10: We must start a …………. for illiteracy eradication immediately

A. contest

B. company

C. champion

D. campaign

Đáp án: D

Giải thích: Chúng ta phải bắt đầu một chiến dịch xóa mù chữ ngay lập tức.

Question 11: In Vietnam, Tet is the grandest and most important ………… in the year

A. occasion

B. season

C. tradition

D. vision

Đáp án: A

Giải thích: Ở Việt Nam, Tết là dịp trọng đại và quan trọng nhất trong năm.

Question 12: During Tet holiday, homes are often ……….. with plants and flowers

A. colored

B. decorated

C. hanged

D. supplied

Đáp án: D

Giải thích: Trong dịp tết, nhà thường được cung cấp cây và hoa.

Question 13: Carlos was ………. the first prize in the essay competition.

A. disappointed

B. completed

C. excited

D. awarded

Đáp án: D

Giải thích: Carlos đã được trao giải nhất trong cuộc thi viết luận.

Question 14: The number of injuries from automobile accidents ………. every year.

A. increases

B. decrease

C. control

D. limit

Đáp án: A

Giải thích: Số lượng thương tích từ tai nạn ô tô tăng hàng năm.

Question 15: …………. is work that involves studying something and trying to discover facts about it.

A. Resource

B. Research

C. Organization

D. Figure

Đáp án: B

Giải thích: Nghiên cứu là công việc liên quan đến việc nghiên cứu một cái gì đó và cố gắng khám phá sự thật về nó.

Bài viết liên quan

877
  Tải tài liệu