Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 15 Writing có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11

598
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 15 Writing 

Đề bài Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Space leisure

For most of their time in orbit, astronauts are fully (1) ……….with repairs and scientific experiments. But time for relaxation and recreation is essential. To reduce boredom, homesickness and isolation, astronauts are (2)………to receive a weekly video telephone call from home, as well as daily email messages.

If boredom (3)…….., there are plenty of windows from which to admire the ever-changing (4)……….as the International Space Station orbits the planet every 90 minutes. The crew enjoy searching for familiar landmarks, watching lightning flashes, and waiting for one of the (5)……….. sunrises and sunsets.

There is a wide choice of leisure activities (6)………. crew members are (7)…….. to take along their personal choice of entertainment. These range from chequers or chess sets to books and CDs or their own instruments.

Time (8)…….. and bond together is essential for any crew. Meal times are generally set aside for periods of friendly get-togethers, and evenings often (9)……… the crew settling down to watch the (10)……….DVD movies.

Question 1:

A. spectacular

B. glory

C.excited

D.respectful

Đáp án: A

Giải thích: chờ đợi một trong những bình minh và hoàng hôn ngoạn mục

Question 2:

A. able

B. capable

C. skillful

D.effective

Đáp án: A

Giải thích: Tobe able to do st (có khả năng làm gì)

Question 3:

A. sets off

B. continues

C. sets in

D.arrives

Đáp án: D

Giải thích: Nếu sự buồn chán xuất hiện …

Question 4:

A. scene

B. view

C. sight

D.landscape

Đáp án: A

Giải thích: …. có rất nhiều cửa sổ để chiêm ngưỡng khung cảnh luôn thay đổi

Question 5:

A. relate

B. filled

C. bored

D.occupied

Đáp án: D

Giải thích: Tobe occupied with (bận rộn với ….)

Question 6:

A. so

B. or

C.but

D.since

Đáp án: A

Giải thích: Có nhiều lựa chọn các hoạt động giải trí để các thành viên phi hành đoàn được phép mang theo lựa chọn giải trí cá nhân của họ.

Question 7:

A. accepted

B. avoided

C.allowed

D.admitted

Đáp án: C

Giải thích: Allowed t do st: được cho phép làm gì

Question 8:

A. relax

B. to relax

C.relaxing

D.to be relaxing

Đáp án: B

Giải thích: Thời gian để thư giãn và gắn kết với nhau là điều cần thiết cho bất kỳ phi hành đoàn.

Question 9:

A. see

B. know

C.consider

D.realise

Đáp án: C

Giải thích: …. và buổi tối thường xem xét đoàn làm phim ổn định để xem những bộ phim DVD mới nhất …..

Question 10:

A. late

B. latest

C.latter

D.most

Đáp án: B

Giải thích: The latest: mới nhất

Đề bài Choose the best answer.

Question 11: He likes the dress. Huong is wearing it.

A. He likes the dress which Huong is wearing it

B. He likes the dress Huong is wearing it

C. He likes the dress who Huong is wearing

D. He likes the dress Huong is wearing

Đáp án: D

Giải thích: Anh ấy thích chiếc váy mà Hương đang mặc.

Question 12: Most of the classmates couldn’t come. He invited them to the birthday party.

A. Most of the classmates he invited to the birthday party couldn’t come.

B. Most of the classmates he was invited to the birthday party couldn’t come.

C. Most of the classmates that he invited them to the birthday party couldn’t come.

D. Most of the classmates which he invited to the birthday party couldn’t come

Đáp án: B

Giải thích: Hầu hết các bạn cùng lớp anh được mời đến bữa tiệc sinh nhật đều không thể đến.

Question 13: What was the name of the man? You met and talked to him this morning.

A. What was the name of the man who you met and talked to this morning?

B. What was the name of the man you met and talked to this morning?

C. What was the name of the man you met and talked to whom this morning?

D. What was the name of the man whose you met and talked to this morning?

Đáp án: B

Giải thích: Tên của người đàn ông bạn đã gặp và nói chuyện sáng nay là gì?

Question 14: The church is over 500 years old. Our class visited it last summer.

A. The church which our class visited it last summer is over 500 years old.

B. The church that our class visited it last summer is over 500 years old.

C. The church which our class visited last summer is over 500 years old.

D. The church our class visit last summer is over 500 years old.

Đáp án: C

Giải thích: Nhà thờ mà lớp chúng tôi ghé thăm vào mùa hè năm ngoái đã hơn 500 năm tuổi.

Question 15: The song says about the love of two young students. She is singing the song.

A. The song which she is singing it says about the love of two young students.

B. The song she is singing says about the love of two young students.

C. The song says about the love of two young students which she is singing.

D. The song says about the love of two young students that she is singing it.

Đáp án: B

Giải thích: Bài hát cô đang hát nói về tình yêu của hai sinh viên trẻ.

Bài viết liên quan

598
  Tải tài liệu