Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11

716
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 11 Vocabulary and Grammar 

Đề bài Choose the best option to fill in the blank.

Question 1: Lan used to go to school _________.

A. with bicycle

B. by foot

C. in car

D. by bus

Đáp án: D

Giải thích: Lan từng quen đi học bằng xe buýt.

Question 2: In India, the demand for ___________ has always been more than the supply.

A. shortage

B. sources

C. slogan

D. electricity

Đáp án: D

Giải thích: Ở Ấn Độ, nhu cầu về điện luôn nhiều hơn sự cung cấp.

Question 3: ___________ energy is produced by collecting sunlight and converting it into electricity.

A. Hydro electric

B. Nuclear

C. Solar

D. Wind

Đáp án: A

Giải thích: Năng lượng thủy điện được tạo ra bằng cách thu thập ánh sáng mặt trời và chuyển đổi thành điện năng.

Question 4: There are many available ___________ power sources in Vietnam including sun, wind, water, etc.

A. nuclear

B. hydro

C. renewable

D. solar

Đáp án: C

Giải thích: Có rất nhiều nguồn năng lượng tái tạo có sẵn ở Việt Nam bao gồm nắng, gió, nước, v.v.

Question 5: Laos and Cambodia have big plans for building up to 11 ___________ on the lower Mekong.

A. dams

B. slogans

C. energy

D. coals

Đáp án: A

Giải thích: Lào và Campuchia có kế hoạch lớn để xây dựng tới 11 đập ở hạ lưu sông Mê Kông.

Question 6: Minh used to _____ his homework late in the evening.

A. does

B. do

C. doing

D. did

Đáp án: B

Giải thích: Used to + V (đã từng làm gì trong qua khứ như 1 thói quen)

Dịch: Minh đã từng quen làm bài tập muộn và buổi tối.

Question 7: If people _________ the rules, there are no more accidents.

A. follow

B. take care of

C. obey

D. remember

Đáp án: C

Giải thích: C

Nếu mọi người tuân theo luật, sẽ không có tai nạn nữa.

Question 8: You should _________ right and left when you go across the roads.

A. see

B. look

C. be

D. take

Đáp án: A

Giải thích: Bạn nên nhìn phải và trái khi sang đường.

Question 9: Hurry up or we can't _________ the last bus home.

A. keep

B. follow

C. go

D. catch

Đáp án: D

Giải thích: Nhanh lên hoặc chúng ta không thể bắt chuyến buýt cuối cùng về nhà.

Question 10: When you save energy, you not only save money, you also reduce the demand for ___________ such as coal, oil, and natural gas and that is a great way to play a part in saving the planet.

A. carbon footprint

B. electricity

C. fossil fuels

D. biogas

Đáp án: C

Giải thích: Khi bạn tiết kiệm năng lượng, bạn không chỉ tiết kiệm tiền, bạn còn giảm nhu cầu về nhiên liệu hóa thạch như than, dầu và khí tự nhiên và đó là một cách tuyệt vời để góp phần cứu hành tinh.

Question 11: Public _________ in my town is good and cheap.

A. transport

B. tour

C. journey

D. travel

Đáp án: A

Giải thích: Cụm từ: public transport = phương tiện công cộng

Dịch: Phương tiện công cộng ở thị trấn của tôi thì tốt và rẻ.

Question 12: I will see you again. We are all looking forward _______ again.

A. to see you

B. for seeing you

C. to seeing you

D. seeing you

Đáp án: C

Giải thích: Look forward to Ving (mong đợi làm việc gì)

Dịch: Tôi sẽ gặp lại bạn Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.

Question 13: Instead of _______about the good news, Tom seemed to be indifferent.

A. exciting

B. to excise

C. being excited

D. to be excited

Đáp án: C

Giải thích: Thay vì hào hứng với tin vui, Tom dường như thờ ơ.

Question 14: If you’ve got a headache, why don’t you try _______an aspirin?

A. to take

B. taking

C. to be taken

D. being taken

Đáp án: B

Giải thích: Try + Ving (thử làm gì)

Dịch: Nếu bạn đau đầu, tại sao bạn không thử dùng aspirin?

Question 15: Those new students hope _______in the school’s sports activities.

A. to be included

B. including

C. being included

D. to include

Đáp án: A

Giải thích: Hope + to V (hi vọng làm gì)

Dịch: Những học sinh mới này hy vọng được đưa vào các hoạt động thể thao của trường học.

Bài viết liên quan

716
  Tải tài liệu